Bài 62. Phân số
Bài 63. Phân số và phép chia số tự nhiên
Bài 64. Luyện tập
Bài 65. Phân số bằng nhau
Bài 66. Rút gọn phân số
Bài 67. Quy đồng mẫu số các phân số
Bài 68. Quy đồng mẫu số các phân số (tiếp theo)
Bài 69. Luyện tập
Bài 70. So sánh hai phân số cùng mẫu số
Bài 71. So sánh hai phân số khác mẫu số
Bài 72. Em ôn lại những gì đã học
Bài 73. Phép cộng phân số
Bài 74. Phép cộng phân số (tiếp theo)
Bài 75. Phép trừ phân số
Bài 76. Phép trừ phân số (tiếp theo)
Bài 77. Em ôn lại những gì đã học
Bài 78. Phép nhân phân số
Bài 79. Luyện tập
Bài 80. Tìm phân số của một số
Bài 81. Phép chia phân số
Bài 82. Luyện tập
Bài 83. Em ôn lại những gì đã học
Bài 84. Em ôn lại những gì đã học
Bài 85. Em đã học được những gì
Bài 86. Hình thoi
Bài 87. Diện tích hình thoi
Bài 88. Em ôn lại những gì đã học
Bài 89. Giới thiệu về tỉ số
Bài 90. Tìm hai số biết tổng và tỉ số của hai số đó
Bài 91. Em ôn lại những gì đã học
Bài 92. Em ôn lại những gì đã học
Bài 93. Tìm hai số biết hiệu và tỉ số của hai số đó
Bài 94. Em ôn lại những gì đã học
Bài 95. Em ôn lại những gì đã học
Bài 96. Tỉ lệ bản đồ
Bài 97. Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ
Bài 98. Thực hành
Bài 99. Ôn tập về số tự nhiên
Bài 100. Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên
Bài 101. Ôn tập về biểu đồ
Bài 102. Ôn tập về phân số
Bài 103. Ôn tập về các phép tính với phân số
Bài 104. Ôn tập về các phép tính với phân số (tiếp theo)
Bài 105. Ôn tập về đại lượng
Bài 106. Ôn tập về đại lượng (tiếp theo)
Bài 107. Ôn tập về hình học
Bài 108. Ôn tập về tìm số trung bình cộng
Bài 109. Ôn tập về tìm hai số biết tổng và hiệu của hai số đó
Bài 110. Ôn tập về tìm hai số biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó
Bài 111. Em ôn lại những gì đã học
Bài 112. Em đã học được những gì ?
Câu 1
Quan sát bản đồ ở trang 89 và cho biết:
a) Bản đồ có tỉ lệ bao nhiêu ?
b) Tỉ lệ bản đồ cho ta biết điều gì ?
c) Nếu độ dài thu nhỏ trên bản đồ là 1cm thì độ dài thật là bao nhiêu ?
d) Nếu độ dài thu nhỏ trên bản đồ là 5cm thì độ dài thật là bao nhiêu ?
e) Nếu độ dài thật là 20km thì trên bản đồ đó, độ dài thu nhỏ là bao nhiêu xăng ti mét ?
g) Nếu độ dài thật là 4km thì trên bản đồ đó, độ dài thu nhỏ là bao nhiêu mi-li-mét ?
Phương pháp giải:
- Đọc thông tin về tỉ lệ bản đồ trên hình ảnh đã cho.
- Vận dụng kiến thức về tỉ lệ bản đồ đã học
- Với bản đồ có tỉ lệ 1: 2 000 000, muốn tìm độ dài thật ta lấy độ dài thu nhỏ nhân với 2 000 000.
Sau đó có thể đổi sang đơn vị khác nếu cần.
- Với bản đồ có tỉ lệ 1: 2 000 000, muốn tìm độ dài thu nhỏ ta lấy độ dài thật chia cho 2 000 000.
Chú ý : Các số liệu cần cùng đơn vị đo.
Lời giải chi tiết:
a) Bản đồ có tỉ lệ là: 1 : 2 000 000
b) Tỉ lệ bản đồ cho ta biết vùng trung du và miền núi phía Bắc, vùng đồng bằng sông Hồng được vẽ thu nhỏ 2 000 000 lần so với thực tế.
c) Nếu độ dài thu nhỏ trên bản đồ là 1cm thì độ dài thật là 2 000 000 cm
d) Nếu độ dài thu nhỏ trên bản đồ là 5cm thì độ dài thật là: 2 000 000cm x 5 = 10 000 000cm
e) Đổi 20km = 2 000 000cm
Ta có : 2 000 000 : 2 000 000 = 1
Vậy nếu độ dài thật là 20km thì trên bản đồ đó, độ dài thu nhỏ là: 1cm.
g) Đổi 4km = 4 000 000mm
Ta có : 4 000 000 : 2 000 000 = 2
Nếu độ dài thật là 4km thì trên bản đồ đó, độ dài thu nhỏ là: 2mm.
Câu 2
Đọc kĩ nội dung sau và nghe thầy/cô giáo hướng dẫn
Bài toán 1 : Bản đồ Trường Mầm non xã Thắng Lợi vẽ theo tỉ lệ 1 : 300.
Trên bản đồ, cổng trường rộng 2cm (Khoảng cách từ A đến B). Hỏi chiều rộng thật của cổng trường là mấy mét ?
Bài toán 2 : Khoảng cách giữa hai điểm A và B trên sân trường là 20m. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 500, khoảng cách giữa hai điểm đó là mấy xăng-ti-mét ?
Lời giải chi tiết:
Bài toán 1:
Chiều rộng thật của cổng trường là :
2 × 300 = 600 (cm)
600cm = 6m
Đáp số : 6m.
Bài toán 2:
20m = 2000cm
Khoảng cách giữa hai điểm A và B trên bản đồ là :
2000 : 500 = 4 (cm)
Đáp số : 4cm.
Câu 3
Em hãy viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Phương pháp giải:
Với bản đồ có tỉ lệ 1: 500 000, muốn tìm độ dài thật ta lấy độ dài thu nhỏ nhân với 500 000.
Muốn tìm độ dài thu nhỏ ta lấy độ dài thật chia cho 500.
Các câu khác làm tương tự.
Lời giải chi tiết:
Unit 13: Would you like some milk?
CHƯƠNG I. SỐ TỰ NHIÊN. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG
Phần 1. Công nghệ và đời sống
TẢ LOÀI VẬT
Unit 18: What's your phone number?
SGK Toán Lớp 4
SGK Toán 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống
STK - Cùng em phát triển năng lực Toán 4
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 4
SGK Toán 4 - Chân trời sáng tạo
SGK Toán 4 - Cánh Diều
VBT Toán 4 - Chân trời sáng tạo
VBT Toán 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống
VBT Toán 4 - Cánh Diều
Vở bài tập Toán Lớp 4
Bài tập cuối tuần Toán Lớp 4
Cùng em học toán Lớp 4
Ôn tập hè Toán Lớp 4
Đề thi, đề kiểm tra Toán Lớp 4
Bài tập phát triển năng lực Toán Lớp 4