Bài 14A: Những tấm lòng cao đẹp
Bài 14B: Hạt vàng làng ta
Bài 14C: Làm biên bản cuộc họp
Bài 15A: Buôn làng đón cô giáo mới
Bài 15B: Những công trình mới
Bài 15C: Những người lao động
Bài 16A: Tấm lòng người thầy thuốc
Bài 16B: Thầy cúng đi viện
Bài 16C: Từ ngữ miêu tả
Bài 17A: Người dời núi mở đường
Bài 17B: Những bài ca lao động
Bài 17C: Ôn tập về câu
Câu 1
Tìm trong bài Thư gửi các học sinh hoặc bài Việt Nam thân yêu những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc và viết vào vở.
a) Thư gửi các học sinh
b) Việt Nam thân yêu
Phương pháp giải:
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Tổ quốc: đất nước, được bao đời trước xây dựng và để lại, trong quan hệ với những người dân có tình cảm gắn bó với nó.
Lời giải chi tiết:
a) Thư gửi các học sinh: nước nhà, non sông
b) Việt Nam thân yêu: đất nước, quê hương
Câu 2
Tìm thêm những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc
Phương pháp giải:
- Tổ quốc: đất nước, được bao đời trước xây dựng và để lại, trong quan hệ với những người dân có tình cảm gắn bó với nó.
Lời giải chi tiết:
Những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc đó là: quốc gia, giang sơn, nước non, sơn hà, giang sơn, …
Câu 3
Trò chơi: Thi tìm nhanh từ có tiếng quốc (với nghĩa là nước)
M. Tổ quốc
Hai đội chơi thi viết các từ tìm được lên bảng, hết thời gian, đội nào tìm được nhiều hơn thì đội đó chiến thắng
Phương pháp giải:
Em làm theo yêu cầu của bài tập.
Lời giải chi tiết:
Một số từ có tiếng quốc có nghĩa là nước là:
Vệ quốc: Bảo vệ Tổ quốc
Ái quốc: Yêu nước
Quốc gia: Nước nhà
Quốc ca: Bài hát chính thức của một nước dùng trong nghi lễ trọng thể.
Quốc dân: Nhân dân trong một nước.
Quốc hiệu: Tên gọi chính thức của một nước.
Quốc hội: Cơ quan dân cử có quyền lực cao nhất trong một nước
Quốc huy: Huy hiệu tượng trưng cho một nước.
Quốc khánh: Lễ kỉ niệm ngày thành lập nước hoặc ngày có sự kiện trọng đại nhất của một nước.
Quốc kì: Cờ tượng trưng cho một nước.
Quốc ngữ: Tiếng nói chung của một nước.
Quốc phòng: Giữ gìn chủ quyền và an ninh của đất nước.
Quốc vương: Vua của một nước
Câu 4
Đặt câu với một trong những từ ngữ dưới đây và chép vào vở:
a. Quê hương.
b. Quê mẹ.
c. Quê cha đất tổ.
c. Nơi chôn rau cắt rốn
M: Dù đi đâu xa, những người dân quê tôi vẫn luôn nhớ về mảnh đất quê cha đất tổ của mình.
Lời giải chi tiết:
a) Quê hương tôi ngày càng đổi mới và phát triển hơn so với trước đây.
b) Hưng Yên là quê mẹ của em.
c) Sau nhiều năm lưu lạc, ông Nam mới có cơ hội về thăm lại quê cha đất tổ của mình.
d) Cho dù có đi đâu xa cũng không bao giờ được quên nơi chôn rau cắt rốn của mình.
Câu 5
a) Nghe thầy cô giáo đọc và viết vào vở
Lương Ngọc Quyến
Lương Ngọc Quyến là con trai nhà yêu nước Lương Văn Can. Nuôi ý chí khôi phục non sông, ông tìm đường sang Nhật Bản học quân sự, rồi qua Trung Quốc mưu tập hợp lực lượng chống thực dân Pháp. Ông bị giặc bắt đưa về nước. Chúng khoét bàn chân ông, luồn dây thép buộc chân vào xích sắt. Ngày 30 – 8 – 1917, cuộc khởi nghĩa Thái Nguyên do Đội Cấn lãnh đạo bùng nổ. Lương Ngọc Quyến được giải thoát và tham gia chỉ huy nghĩa quân. Ông hi sinh, nhưng tấm lòng trung với nước của ông còn sáng mãi.
Theo Lương Quân
b) Đổi bài với bạn để sửa lỗi
Câu 6
Viết vào vở phần vần của những tiếng in đậm trong các câu sau:
a. Trạng nguyên trẻ nhất của nước ta là ông Nguyễn Hiền, đỗ đầu khoa thi năm 1247, lúc vừa 13 tuổi.
b. Làng có nhiều tiến sĩ nhất nước là làng Mộ Trạch, xã Tân Hồng, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương: 36 tiến sĩ.
Phương pháp giải:
Vần bao gồm: âm đệm, âm chính và âm cuối
Lời giải chi tiết:
- Trạng: ang
- Nguyên: uyên
- Nguyễn: uyên
- Hiền: iên
- Khoa: oa
- Thi: i
- Làng: ang
- Mộ: ô
- Trạch: ach
- huyện: uyên
- Bình: inh
- Giang: ang
Câu 7
Viết vần của từng tiếng được in đậm ở trên vào mô hình cấu tạo vần dưới đây:
Tiếng | Vần | ||
Âm đệm | Âm chính | Âm cuối | |
M: Nguyên ….. | u ….. | yê ….. | n ….. |
Phương pháp giải:
Em làm theo yêu cầu của bài tập
Lời giải chi tiết:
Tiếng | Vần | ||
Âm đệm | Âm chính | Âm cuối | |
Trạng |
| a | ng |
Nguyên | u | yê | n |
Nguyễn | u | yê | n |
Hiền |
| iê | n |
Khoa | o | a |
|
Thi |
| i |
|
Làng |
| a | ng |
Mộ |
| ô |
|
Trạch |
| a | ch |
Huyện | u | yê | n |
Bình |
| i | nh |
Giang |
| a | ng |
Phần Lịch sử
Chương 5. Ôn tập
Unit 5. Where will you be this weekend?
Unit 17: What Would You Like To Eat?
VNEN TIẾNG VIỆT 5 - TẬP 1