VNEN Toán 4 - Tập 1

B. Hoạt động thực hành - Bài 3 : Biểu thức có chứa một chữ

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5

Câu 1

Viết tiếp vào ô trống (theo mẫu) :

Phương pháp giải:

Thay chữ bằng số vào các biểu thức đã cho rồi tính giá trị của biểu thức đó.

Lời giải chi tiết:

Câu 2

Viết giá trị thích hợp của biểu thức vào chỗ chấm :

a) Giá trị của biểu thức 17 + a với a = 3 là ....

b) Giá của biểu thức 24 – b với b = 10 là .....

c) Giá trị của biểu thức 2 × a với a = 5 là ....

d) Giá trị của biểu thức c : 3 với c = 18 là ....

Phương pháp giải:

Thay chữ bằng số vào biểu thức đã cho rồi tính giá trị của biểu thức đó.

Lời giải chi tiết:

a) Với a = 3 thì 17 + a = 17 + 3 = 20.

  Vậy giá trị của biểu thức 17 + a với a = 3 là 20.

b) Với b = 10 thì 24 – b = 24 – 10 = 14.

Vậy giá trị của biểu thức 24 – b với b = 10 là 14.

c) Với a = 5 thì 2 × a  = 2 × 5 = 10.

Vậy giá trị của biểu thức 2 × a với a = 5 là 10.

d) Với c = 18 thì c : 3 = 18 : 3 = 6.

Vậy giá trị của biểu thức c : 3 với c = 18 là 6.

Câu 3

Mẫu : 17 – b với b = 8 ;

         Nếu b = 8 thì 17 – b = 17 – 8 = 9.

a) a + 25 với a = 30;

b) 10 × c với c = 4;

c) 30 + 2 × m với m = 6.

Phương pháp giải:

- Thay chữ bằng số vào biểu thức đã cho rồi tính giá trị của biểu thức đó.

- Chú ý : Biểu thức có phép cộng và phép nhân thì thực hiện phép nhân trước, thực hiện phép cộng sau.

Lời giải chi tiết:

a) Nếu a = 30  thì a + 25 = 30 + 25 = 55.   

b) Nếu c = 4  thì 10 × c = 10 × 4 = 40.

c) Nếu m = 6  thì 30 + 2 × m = 30 + 2 × 6 = 30 + 12 = 42.

Câu 4

Viết vào ô trống (theo mẫu) :

Phương pháp giải:

*) Thay chữ bằng số vào biểu thức đã cho rồi tính giá trị của biểu thức đó.

*) Áp dụng các quy tắc tính giá trị biểu thức :

- Biểu thức có dấu ngoặc thì ta tính trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau.

- Biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì ta thực hiện các phép tính nhân, chia trước, thực hiện các phép cộng, trừ sau. 

Lời giải chi tiết:

Câu 5

Một hình vuông có độ dài cạnh là a.

Gọi chu vi hình vuông là P. Ta có : \(P = a × 4.\)

Hãy tính chu vi hình vuông với :

       a = 3cm ;      a = 5dm ;      a = 8m. 

Phương pháp giải:

Thay chữ bằng số vào biểu thức đã cho rồi tính giá trị của biểu thức đó.

Lời giải chi tiết:

• Với a = 3cm thì P = a × 4 = 3 × 4 = 12 (cm).

Vậy chu vi của hình vuông  với a = 3cm là 12 cm.

• Với a = 5dm thì P = a × 4 = 5 × 4 = 20 (dm)

Vậy chu vi của hình vuông  với a = 5dm là 20dm.

• Với a = 8m thì P = a × 4 = 8 × 4 = 32 (m)

Vậy chu vi của hình vuông với a = 8m là 32m.

 

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved