VNEN Toán 4 - Tập 1

B. Hoạt động thực hành - Bài 4 : Các số có sáu chữ số

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4

Câu 1

Viết theo mẫu :

 

Phương pháp giải:

- Để đọc các số tự nhiên ta đọc từ trái sang phải, hay từ hàng cao tới hàng thấp.

- Các chữ số từ phải sang trái lần lượt thuộc hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn, ...

Lời giải chi tiết:

Câu 2

a) Đọc các số sau : 

b) Viết các số sau:

- Bốn mươi hai nghìn năm trăm hai mươi lăm

- Một trăm mười tám nghìn ba trăm linh bốn

- Năm trăm mười tám nghìn sáu trăm bốn mươi mốt

- Ba mươi bảy nghìn sáu trăm linh một

- Chín nghìn hai trăm ba mươi tư

Phương pháp giải:

Để đọc (hoặc viết) các số tự nhiên ta đọc (hoặc viết) từ trái sang phải, hay từ hàng cao tới hàng thấp.

Lời giải chi tiết:

a) Đọc các số :

• 78 452: Bảy mươi tám nghìn bốn trăm năm mươi hai.     

• 607 824: Sáu trăm linh bảy nghìn tám trăm hai mươi tư.

• 315 211: Ba trăm mười lăm nghìn hai trăm mười một.

• 873 105: Tám trăm bảy mươi ba nghìn một trăm linh năm.

b) Viết các số :

- Bốn mươi hai nghìn năm trăm hai mươi lăm : 42 525.

Một trăm mười tám nghìn ba trăm linh bốn : 118 304.

Năm trăm mười tám nghìn sáu trăm bốn mươi mốt : 518 641.

Ba mươi bảy nghìn sáu trăm linh một : 37 601.

Chín nghìn hai trăm ba mươi tư : 9234.

 

Câu 3

Viết số thích hợp vào chỗ chấm bằng cách :

a) Đếm thêm 100 000 :

    400 000 ;  500 000 ;  600 000 ;  .....  ;  .....  ;  ......

b) Đếm thêm 10 000 :

    450 000 ;  460 000 ;  470 000 ;  .....  ;  ......  ;  ......

Phương pháp giải:

a) Số liền sau bằng số liền trước cộng thêm 100 000.

b) Số liền sau bằng số liền trước cộng thêm 10 000.

Lời giải chi tiết:

a) Đếm thêm 100 000 :

400 000;  500 000;  600 000;  700 000 ;  800 000 ;  900 000

b) Đếm thêm 10 000 :

450 000;  460 000;  470 000;  480 000 ;  490 000 ;  500 000.

Câu 4

Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):

52 314; 50 306; 83 760; 176 091

Mẫu :

\(52314= 50000+2000+300 + 10\)\(+ 4\)

Phương pháp giải:

- Xác định hàng và giá trị của các chữ số rồi viết thành tổng tương tự như ví dụ mẫu.

- Các chữ số từ phải sang trái lần lượt thuộc hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn, ...

Lời giải chi tiết:

Viết các số thành tổng :

•  52 314 = 50 000 + 2000 + 300 + 10 + 4

•  50 306 = 50 000 + 300 + 6

• 83 760 = 80 000 + 3000 + 700 + 60 

• 176 091= 100000 + 70000 + 6000 + 90 +1

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved