Tuần 29: Ôn tập về: Phân số, số thập phân, đo độ dài, đo khối lượng

Giải phần A. Tái hiện, củng cố trang 39 Bài tập phát triển năng lực Toán 5 tập 2

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5

Câu 1

So sánh các phân số:

a) $\frac{3}{7}$$\frac{5}{9}$                               

b) $\frac{6}{7}$$\frac{7}{6}$                         

c) $\frac{9}{{10}}$$\frac{2}{{14}}$

So sánh các phân số:

a)  và                                 

b)  và                           

c) và

Phương pháp giải:

a, c: Quy đồng mẫu số hai phân số rồi so sánh

b: So sánh hai phân số với 1

Lời giải chi tiết:

a) Ta có: $\frac{3}{7} = \frac{{3 \times 9}}{{7 \times 9}} = \frac{{27}}{{63}}$;       $\frac{5}{9} = \frac{{5 \times 7}}{{9 \times 7}} = \frac{{35}}{{63}}$

Vì $\frac{{27}}{{63}}$<$\frac{{35}}{{63}}$ nên $\frac{3}{7}$<$\frac{5}{9}$

b) Vì $\frac{6}{7}$< 1; $\frac{7}{6}$ > 1 nên $\frac{6}{7} < \frac{7}{6}$

c) Ta có: $\frac{2}{{14}} = \frac{1}{7}$ =$\frac{{10}}{{70}}$;     $\frac{9}{{10}} = \frac{{9 \times 7}}{{10 \times 7}} = \frac{{63}}{{70}}$

Vì $\frac{{63}}{{70}}$ > $\frac{{10}}{{70}}$ nên $\frac{9}{{10}}$ > $\frac{2}{{14}}$

Câu 2

Viết vào ô trống cho thích hợp:

Phương pháp giải:

- Để đọc số thập phân ta đọc phần nguyên trước, sau đó đọc “phẩy” rồi đọc phần thập phân.

- Những chữ số ở bên trái dấu phẩy thuộc về phần nguyên, những chữ số ở bên phải dấu phẩy thuộc về phần thập phân.

Lời giải chi tiết:

Câu 3

Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:

$\frac{9}{4}$ phút = .........................                        

$\frac{{19}}{2}$m =.........................

$\frac{3}{8}$giờ = ............................                         

$\frac{{23}}{{10}}$km = .................

Phương pháp giải:

Viết các phân số đã cho dưới dạng phân số thập phân sau đó viết dưới dạng số thập phân.

Lời giải chi tiết:

$\frac{9}{4}$ phút = $\frac{{9 \times 25}}{{4 \times 25}}$phút = $\frac{{225}}{{100}}$phút = 2,25 phút

$\frac{{19}}{2}$m = $\frac{{19 \times 5}}{{2 \times 5}}$m = $\frac{{95}}{{10}}$m = 9,5 m

$\frac{3}{8}$giờ = $\frac{{3 \times 125}}{{8 \times 125}}$ giờ = $\frac{{375}}{{1000}}$ giờ = 0,375 giờ

$\frac{{23}}{{10}}$km = 2,3 km

Câu 4

Viết các số thập phân sau dưới dạng tỉ số phần trăm:

0,5 = ..............................  

9,07 = ............................  

5,3 = ..............................

0,634 = ..........................

0,09 = ............................

2,003 = ..........................

Phương pháp giải:

Dựa vào cách viết: $\frac{1}{{100}}$ = 0,01 = 1%

Lời giải chi tiết:

0,5 = 50%                                    

9,07 = 907 %                            

5,3 = 530%        

0,634 = 63,4%                                   

0,09 = 9%

2,003 = 200,3%

Câu 5

Viết số đo dưới dạng phân số tối giản:

a) Có tên đơn vị đo là ki – lô – mét:

770m = ………..  

900m = ………..

10m = …………

b) Có tên đơn vị đo là tấn:

946kg = …………. 

59kg = ……………

3kg = …………….

Phương pháp giải:

Dựa vào cách đổi:

a) 1m = $\frac{1}{{1000}}$km

b) 1kg = $\frac{1}{{1000}}$tấn

Lời giải chi tiết:

a) 770m = $\frac{{770}}{{1000}}$km =$\frac{{77}}{{100}}$km

900m = $\frac{{900}}{{1000}}$km =$\frac{9}{{10}}$km

10m = $\frac{{10}}{{1000}}$km =  $\frac{1}{{100}}$km

b) 946kg = $\frac{{946}}{{1000}}$tấn = $\frac{{473}}{{500}}$tấn

59kg = $\frac{{59}}{{1000}}$tấn

3kg = $\frac{3}{{1000}}$tấn

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi