Bài 1. Định lí Ta - lét trong tam giác
Bài 2. Định lí đảo và hệ quả của định lí Ta - lét
Bài 3. Tính chất đường phân giác của tam giác
Bài 4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng
Bài 5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất (c.c.c)
Bài 6. Trường hợp đồng dạng thứ hai (c.g.c)
Bài 7. Trường hợp đồng dạng thứ ba (g.g)
Bài 8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
Bài 9. Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng
Ôn tập chương III. Tam giác đồng dạng
Bài 1. Hình hộp chữ nhật
Bài 2. Hình hộp chữ nhật (tiếp)
Bài 3. Thể tích của hình hộp chữ nhật
Bài 4. Hình lăng trụ đứng
Bài 5. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng
Bài 6. Thể tích của hình lăng trụ đứng
Bài 7. Hình chóp đều và hình chóp cụt đều
Bài 8. Diện tích xung quanh của hình chóp đều
Bài 9. Thể tích của hình chóp đều
Ôn tập chương IV. Hình lăng trụ đứng, hình chóp đều
Câu 19a
a) Cho hình vẽ 48. Hãy viết các cặp tam giác đồng dạng (theo đúng thứ tự các đỉnh tương ứng) vào chỗ trống:
a1)Δ.......∽Δ.......
a2)Δ.......∽Δ.......
Phương pháp giải:
Sử dụng trường hợp đồng dạng thứ ba: Hai tam giác có hai cặp góc tương ứng bằng nhau thì đồng dạng với nhau.
Giải chi tiết:
Xét tam giác ABE và tam giác ADC có:
Chung
(gt)
⇒ΔABE∽ΔADC(g.g)
Xét tam giác DEF và tam giác BCF có:
(gt)
(hai góc đối đỉnh)
Suy ra ΔDEF∽ΔBCF(g.g)
Vậy ta điền như sau: a1)ΔABE∽ΔADCa2)ΔDEF∽ΔBCF
Câu 19b
b) Cho biết AB=10,BC=20,AE=20.
b1) Độ dài của đoạn thẳng DE là:
A. 5
B. 6,5
C. 5,5
D. 7
Khoanh tròn vào chữ cái trước khẳng định đúng.
Phương pháp giải:
Sử dụng kết quả câu a, từ hai tam giác đồng dạng suy ra các tỉ số đồng dạng và tính toán.
Giải chi tiết:
Theo câu a) ΔABE∽ΔADC
Suy ra DE=AE−AD =20−15=5.
Chọn A.
b2) (Tính chính xác đến hai chữ số thập phân). Độ dài của đoạn thẳng CD là:
A. 30,25
B. 35,45
C. 33,54
D. 32,25
Khoanh tròn vào chữ cái trước khẳng định đúng.
Phương pháp:
Sử dụng định lí Pi – ta – go trong tam giác vuông.
Cách giải:
Tam giác ACD vuông tại A nên AC2+AD2=CD2⇒(10+20)2+152=CD2 ⇒CD2=1125⇒CD≈33,54.
Chọn C.
b3) Cho biết độ dài của đoạn CF=29,8. Độ dài của đoạn thẳng EF là:
A. 7,45
B. 7,55
C. 7,65
D. 7,75
Khoanh tròn vào chữ cái trước khẳng định đúng.
Phương pháp:
Sử dụng kết quả câu a), từ hai tam giác đồng dạng suy ra các tỉ số và tính toán.
Cách giải:
Từ câu a) ta có ΔDEF∽ΔBCF
Chọn A.
Chủ đề 5. Nhiệt
PHẦN HAI. LỊCH SỬ THẾ GIỚI HIỆN ĐẠI (PHẦN TỪ NĂM 1917 ĐẾN NĂM 1945)
Bài 2. Tôn trọng sự đa dạng của các dân tộc
Bài 7
PHẦN MỘT. LỊCH SỬ THẾ GIỚI CẬN ĐẠI (TỪ GIỮA THẾ KỈ XVI ĐẾN NĂM 1917)
SGK Toán Lớp 8
SGK Toán 8 - Chân trời sáng tạo
SBT Toán 8 - Cánh Diều
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 8
SGK Toán 8 - Cánh Diều
VBT Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SBT Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SGK Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Tổng hợp Lí thuyết Toán 8
SBT Toán Lớp 8
Tài liệu Dạy - học Toán Lớp 8
Đề thi, đề kiểm tra Toán Lớp 8