Câu 1
Quan sát câu lệnh REPEAT 3 [RT 30 FD 50], điền câu trả lời thích hợp vào chỗ trống (…).
a. Số lần lặp là : …….
b. Câu lệnh được lặp là : …….
c. Tên câu lệnh là : …….
Lời giải chi tiết:
a. Số lần lặp là : 3
b. Câu lệnh được lặp là : RT 30 FD 50
c. Tên câu lệnh là : REPEAT.
Câu 2
Chọn câu trả lời đúng.
a. Lệnh WAIT 60 có nghĩa là :
\(\square\) Rùa sẽ tạm dừng 60 tíc trước khi thực hiện công việc tiếp theo.
\(\square\) Vẽ xong mỗi lần lặp thì Rùa sẽ tạm dừng 2 giây trước khi thực hiện công việc tiếp theo.
b. Khi sử dụng lệnh WAIT, em sẽ thấy :
\(\square\) Các nét vẽ được tạo theo thứ tự.
\(\square\) Rùa quay đầu theo các hướng.
\(\square\) Rùa vẽ nhanh hoặc chậm tùy theo ý thích.
\(\square\) Rùa vẽ xong và xóa sạch sân chơi.
c. Câu lệnh lặp nào có cú pháp đúng ?
\(\square\) REPEAT 5 [FD 100, RT 30]
\(\square\) REPEAT 5 [FD 100 RT 30]
\(\square\) REPEAT 5 [FD 100; RT 30]
\(\square\) REPEAT 5 [FD 100 RT 30]
Lời giải chi tiết:
a) Rùa sẽ tạm dừng 60 tíc trước khi thực hiện công việc tiếp theo.
b) Rùa vẽ nhanh hoặc chậm tùy theo ý thích.
c) REPEAT 5 [FD 100 RT 30]
Câu 3
Điền số thích hợp vào chỗ trống (…) để có được câu lệnh đúng :
Lời giải chi tiết:
Bài 18. Trường học thời Hậu Lê
Bài tập phát triển năng lực Toán - Tập 2
Unit 5. Can you swim?
CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE - KHOA HỌC 4
Unit 5: Animal friends