Bài 1. Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
Bài 2. Phiên mã và dịch mã
Bài 3. Điều hoàn hoạt động của gen
Bài 4. Đột biến gen
Bài 5. Nhiễn sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
Bài 6. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
Bài 7. Thực hành: Quan sát các dạng đột biến số lượng nhiễm sắc thể trên tiêu bản cố định và trên tiêu bản tạm thời
Bài 8. Quy luật Menđen: Quy luật phân li
Bài 9. Quy luật Menđen: Quy luật phân li độc lập
Bài 10. Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
Bài 11. Liên kết gen và hoán vị gen
Bài 12. Di truyền liên kết với giới tính và di truyền ngoài nhân
Bài 13. Ảnh hưởng của môi trường lên sự biểu hiện của gen
Bài 14. Thực hành: Lai giống
Bài 15. Bài tập chương I và chương II
Đề bài
Giả sử các cặp gen khác nhau nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau. Hãy điền tiếp các số liệu vào chỗ dấu (?) trong bảng 9 và rút ra công thức tổng quát cho tỉ lệ các loại giao tử, kiểu gen, kiểu hình, ... trong phép lai n tính trạng.
Số cặp gen dị hợp tử (F1) | Số loại giao tử của F1 | Số loại kiểu gen ở F2 | Số loại kiểu hình ở F2 | Tỷ lệ kiểu hình ở F2 |
1 | 2 | 3 | 2 | 3:1 |
2 | 4 | 9 | 4 | 9:3:3:1 |
3 | 8 | 27 | 8 | 27:9:9:9:3:3:3:1 |
… | … | … | … | … |
? | ? | ? | ? | ? |
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Dựa vào tỷ lệ của quy luật phân li đối với 1 cặp gen, ta nhân các tỷ lệ với nhau khi tăng số cặp gen tham gia.
Lời giải chi tiết
Số cặp gen dị hợp tử (F1) | Số loại giao tử của F1 | Số loại kiểu gen ở F2 | Số loại kiểu hình ở F2 | Tỷ lệ kiểu hình ở F2 |
1 | 2 | 3 | 2 | 3:1 |
2 | 4 | 9 | 4 | 9:3:3:1 |
3 | 8 | 27 | 8 | 27:9:9:9:3:3:3:1 |
… | … | … | … | … |
n |
Vậy công thức tổng quát là
- Số loại giao tử:
- Số loại kiểu gen:
- Số loại kiểu hình:
- Phân ly kiểu hình:
Đề kiểm tra 45 phút - Chương 5 – Hóa học 12
CHƯƠNG VII. HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
CHƯƠNG III. HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
Luyện đề đọc hiểu - THCS
CHƯƠNG V. SÓNG ÁNH SÁNG