Đề bài
Hãy điền vào ô trống các số nguyên thích hợp:
\( - 5 = {{...} \over 1};\,\,\,0,25 = {{...} \over 4};\,\,0 = {{...} \over 1};\,\,1{2 \over 9} = {{...} \over 9}\)
Ta thấy -5; 0 là các số nguyên; \(1{2 \over 9}\) là hỗn số; 0,25 là số thập phân. Theo hoạt động 2, tất cả các số này đều có thể viết dưới dạng phân số, người ta gọi đó là các số hữu tỉ.
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Đổi số thập phân, hỗn số ra phân số
Lời giải chi tiết
\( - 5 = {{ - 5} \over 1};0,25 = {1 \over 4};0 = {0 \over 1};1{2 \over 9} = {{11} \over 9}\)
Chương 7: Tam giác
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
Vở thực hành Ngữ văn 7 - Tập 1
Chương 5: Một số yếu tố thống kê và xác suất
Chương 8. Tam giác
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
Bài tập trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Cánh diều Lớp 7
Bài tập trắc nghiệm Toán - Cánh diều
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức Lớp 7
Bài tập trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 7
Lý thuyết Toán Lớp 7
SBT Toán - Cánh diều Lớp 7
SBT Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
SBT Toán - Kết nối tri thức Lớp 7
SGK Toán - Cánh diều Lớp 7
SGK Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
SGK Toán - Kết nối tri thức Lớp 7
Vở thực hành Toán Lớp 7