Đề bài
Điền vào ô trống thích hợp :
Cả ba đơn thức \(3{y^3}\left( {2{x^2}} \right)z\) , \(2{y^3}\left( {3{x^2}z} \right)\) và \(z\left( {6{x^2}{y^3}} \right)\) đều bằng \(6{x^2}{y^3}z.\) Ta nói \(6{x^2}{y^3}z\) là đơn thức thu gọn của ba đơn thức này với 6 là hệ số, \({x^2}{y^3}z\) là phần biến.
Lời giải chi tiết
\(\eqalign{ & 3{y^3}\left( {2{x^2}} \right)z = 6{x^2}{y^3}{z^1} \cr & 2{y^3}\left( {3{x^2}z} \right) = 6{x^2}{y^3}{z^1} \cr & z\left( {6{x^2}{y^3}} \right) = 6{x^2}{y^3}{z^1} \cr} \)
Unit 1. Cultural interests
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7
HỌC KÌ 1
Chương X: Sinh sản ở sinh vật
Unit 5. Achieve
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
Bài tập trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Cánh diều Lớp 7
Bài tập trắc nghiệm Toán - Cánh diều
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức Lớp 7
Bài tập trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 7
Lý thuyết Toán Lớp 7
SBT Toán - Cánh diều Lớp 7
SBT Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
SBT Toán - Kết nối tri thức Lớp 7
SGK Toán - Cánh diều Lớp 7
SGK Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
SGK Toán - Kết nối tri thức Lớp 7
Vở thực hành Toán Lớp 7