Đề bài
Điền dấu (<, >) thích hợp vào ô trống :
1. \(25...37\) ; \( - 9... - 12\); \( - 32...0\) ; \(4... - 7.\)
2. \({{25} \over {12}}...{{37} \over {12}}\) ; \({{ - 9} \over 8}...{{ - 12} \over 8}\); \({{ - 32} \over 5}...{0 \over 5}\); \({4 \over 9}...{{ - 7} \over 9}\).
Lời giải chi tiết
1. \(25 < 37\) ; \( - 9 > - 12\) ;
\( - 32 < 0\) ; \(4 > - 7.\)
2. \({{25} \over {12}} < {{37} \over {12}}\) ;
\({{ - 9} \over 8} > {{ - 12} \over 8}\) ;
\({{ - 32} \over 5} < {0 \over 5}\);
\({4 \over 9} > {{ - 7} \over 9}\).
Bài 5: TỰ LẬP
Chương 5. Phân số và số thập phân
Chủ đề 9. TÔN TRỌNG NGƯỜI LAO ĐỘNG
Chủ đề 6. Em với cộng đồng
Unit 7. Growing Up
Ôn tập hè Toán Lớp 6
Bài tập trắc nghiệm Toán - Cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - Chân trời sáng tạo
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 6
SBT Toán - Cánh diều Lớp 6
SBT Toán - Kết nối tri thức Lớp 6
SBT Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 6
SGK Toán - Cánh diều Lớp 6
SGK Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 6
SGK Toán - Kết nối tri thức Lớp 6
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Cánh diều
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Chân trời sáng tạo
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức
Vở thực hành Toán Lớp 6