Đề bài
Em hãy gọi tên bazơ (cột 3) trong bảng 5.2
Lời giải chi tiết
Tên bazơ = tên kim loại ( kèm hóa trị nếu kim loại có nhiều hóa trị ) + hiđroxit |
Có bảng sau
Phân loại (1) | CTHH (2) | Tên bazơ (3) | Thành phần | |
Số nguyên tử kim loại (4) | Số nhóm hiđroxit(-OH) (5) | |||
bazơ tan | NaOH | Natri hiđroxit | 1 | 1 |
LiOH | liti hiđroxit | 1 | 1 | |
\(KOH\) | kali hiđroxit | 1 | 1 | |
\(Ca{(OH)_2}\) | canxi hiđroxit | 1 | 2 | |
\(Ba{(OH)_2}\) | Bari hiđroxit | 1 | 2 | |
Bazơ không tan | \(Al{(OH)_3}\) | nhôm hiđroxit | 1 | 3 |
\(Cu{(OH)_2}\) | Đồng (II) Hiđroxit | 1 | 2 | |
\(Fe{(OH)_2}\) | Sắt (II) hiđroxit | 1 | 2 | |
\(Fe{(OH)_3}\) | Sắt (III) hiđroxit | 1 | 3 | |
\(Mg{(OH)_2}\) | Magie hiđroxit | 1 | 2 | |
\(Zn{(OH)_2}\) | Kẽm hiđroxit | 1 | 2 |
Bài 6: Xây dựng tình bạn trong sáng, lành mạnh
Phần Lịch sử
Unit 11: Science and technology
Test yourself 1
Unit 3. Protecting the environment