Đề bài
Hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau và có giá trị tương ứng được cho trong bảng sau:
x | \({x_1} = 1\) | \({x_2} = 2\) | \({x_3} = 3\) | \({x_4} = 4\) | \({x_5} = 5\) |
y | \({y_1} = 10\) | \({y_2} = ?\) | \({y_3} = ?\) | \({y_4} = ?\) | \({y_5} = ?\) |
a) Tìm hệ số tỉ lệ.
b) Điền số thích hợp vào mỗi dấu ? trong bảng trên.
c) Có nhận xét gì về tích hai giá trị tương ứng \({x_1}{y_1},\,\,{x_2}{y_2},\,\,{x_3}{y_3},\,\,{x_4}{y_4}\) của x và y.
Lời giải chi tiết
a)x và y tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số tỉ lệ a, ta có: \(y = {a \over x}\)
Nên \({y_1} = {a \over {{x_1}}} \Rightarrow a = {y_1}.{x_1} = 10.1 = 10\)
b) Ta có: \(y = {{10} \over x}.\) Ta điền số thích hợp vào mỗi dấu “?” trong bảng
x | \({x_1} = 1\) | \({x_2} = 2\) | \({x_3} = 3\) | \({x_4} = 4\) | \({x_5} = 5\) |
y | \({y_1} = 10\) | \({y_2} = 5\) | \({y_3} = {{10} \over 3}\) | \({y_4} = {5 \over 2}\) | \({y_5} = 2\) |
\) \(c){x_1}.{y_1} = {x_2}.{y_2} = {x_3}.{y_3} = {x_4}.{y_4} = 10\)
Unit 7. Music
Bài 2
Soạn Văn 7 Chân trời sáng tạo tập 1 - chi tiết
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 2 môn Địa lí lớp 7
HỌC KÌ 1
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
Bài tập trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Cánh diều Lớp 7
Bài tập trắc nghiệm Toán - Cánh diều
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức Lớp 7
Bài tập trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 7
Lý thuyết Toán Lớp 7
SBT Toán - Cánh diều Lớp 7
SBT Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
SBT Toán - Kết nối tri thức Lớp 7
SGK Toán - Cánh diều Lớp 7
SGK Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
SGK Toán - Kết nối tri thức Lớp 7
Vở thực hành Toán Lớp 7