CHƯƠNG I. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC – ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG

Hoạt động 9 trang 113 Tài liệu dạy – học Toán 7 tập 1

Đề bài

Ở hình 11, cho biết \(\widehat {{A_4}} = \widehat {{B_2}} = {30^o}\) , hãy tính và so sánh các cặp góc ở vị trí đồng vị và cặp góc ở vị trí so le trong còn lại.

Lời giải chi tiết

\(\widehat {{A_4}} = \widehat {{A_2}}\)  (đối đỉnh), \(\widehat {{B_2}} = \widehat {{B_4}}\)  (đối đỉnh) \( \Rightarrow \widehat {{A_2}} = \widehat {{A_4}} = {30^0},\widehat {{B_4}} = \widehat {{B_2}} = {30^0}\)

\(\widehat {{A_1}} + \widehat {{A_4}} = {180^0}\)  (kề bù) \( \Rightarrow \widehat {{A_1}} = {180^0} - \widehat {{A_4}} = {180^0} - {30^0} = {150^0}\)

\(\widehat {{A_3}} = \widehat {{A_1}} = {150^0}\)  (đối đỉnh)

Mặt khác \(\widehat {{B_1}} + \widehat {{B_2}} = {180^0}\)  (kề bù) \( \Rightarrow \widehat {{B_1}} = {180^0} - \widehat {{B_2}} = {180^0} - {30^0} = {150^0}\)

\(\widehat {{B_3}} = \widehat {{B_1}} = {150^0}\)  (đối đỉnh)

So sánh các cặp góc đồng vị: \(\eqalign{  & \widehat {{A_1}} = \widehat {{B_1}}( = {150^0}),\widehat {{A_1}} = \widehat {{B_2}}( = {30^0})  \cr  & \widehat {{A_3}} = \widehat {{B_3}}( = {150^0}),\widehat {{A_4}} = \widehat {{B_4}}( = {30^0}) \cr} \)

So sánh cặp góc ở vị trí sole trong còn lại: \(\widehat {{A_3}} = \widehat {{B_1}}( = {150^0})\)

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved