Câu 1
1. Quan sát hình 1 và cho biết:
- Tên con vật và nơi sống của chúng.
- Con vật đó có những đặc điểm bên ngoài nào nổi bật.
Phương pháp giải:
Em quan sát hình 1 để hoàn thành bài tập.
Lời giải chi tiết:
Tên con vật | Nơi sống | Đặc điểm bên ngoài nổi bật |
Con hươu | Trên cạn, trong rừng | Lông vàng chấm trắng, có sừng. |
Bò sữa | Trên cạn, thảo nguyên | Lông trắng pha đen |
Cá | Dưới nước | Có vảy |
Bươm bướm | Trên trời | Có cánh, màu sặc sỡ |
Ếch | Trên cạn và dưới nước | Da ẩm ướt |
Vịt | Trên cạn và dưới nước | Lông trắng và không bị ướt |
Chim | Trên trời | Có cánh |
Câu 2
2. Quan sát hình và thực hiện:
- Chỉ và nói tên một số bộ phận bên ngoài của con vật.
- Nhận xét về lớp che phủ bên ngoài cơ thể của các con vật.
- Lựa chọn một số con vật và so sánh đặc điểm bên ngoài của chúng.
Phương pháp giải:
Em quan sát các hình ảnh và thực hiện yêu cầu đề bài.
Lời giải chi tiết:
- Tên một số bộ phận bên ngoài của con vật là:
+ Hình 2: vỏ cứng
+ Hình 3: có vảy
+ Hình 4: có lông vũ
+ Hình 5: có lông mao
- Các con vật có lớp che phủ khác nhau. Mỗi con vật có một đặc điểm về lớp che phủ bên ngoài cơ thể riêng.
- So sánh cá và chim.
+ Cá: có vảy, chỉ sống dưới nước, thở bằng mang.
+ Chim: Có lông, cánh, bay trên bầu trời.
Câu 3
3. Quan sát hình và trả lời câu hỏi:
- Các con vật đang làm gì? Ở đâu?
- Bộ phận nào giúp chúng có thể thực hiện hoạt động đó?
Phương pháp giải:
Em quan sát các hình ảnh và trả lời câu hỏi.
Lời giải chi tiết:
- Các con vật đang:
+ Hình 6: Cá đang bơi ở dưới nước.
+ Hình 7: Chim đậu trên cành.
+ Hình 8: Ngựa chạy trên đồng cỏ.
+ Hình 9: Cua bò trên bờ.
- Bộ phận giúp chúng có thể thực hiện hoạt động đó:
+ Hình 6: vây và đuôi
+ Hình 7: cánh
+ Hình 8: chân
+ Hình 9: chân
Unit 18. Playing and doing
Chủ đề 5: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE
KỂ VÀ TẢ
Unit 8. Food
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3