Đề bài
1. Hoàn thành các bảng theo gợi ý sau:
2. Quan sát từ hình 5 đến hình 11, chỉ và nói tên các dạng địa hình trên Trái Đất.
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Em tự liên hệ bản thân để hoàn thành bài tập.
Lời giải chi tiết
1.
Núi | Đồi | |
- Độ cao - Đỉnh - Sườn | Cao Nhọn Dốc | Thấp Tròn Thoải |
Cao nguyên | Đồng bằng | |
Điểm giống | Khá bằng phẳng | |
Điểm khác | Cao hơn đồng bằng | Thấp, bằng |
2.
Hình 5: hồ
Hình 6: sông
Hình 7: núi
Hình 8: đồi
Hình 9: cao nguyên
Hình 10: đồng bằng
Hình 11: biển
Chủ đề 4. Phép nhân, phép chia trong phạm vi 100
VBT TIẾNG VIỆT 3 TẬP 2 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Unit 4: I like monkeys!
Bài tập cuối tuần 27
Đề kiểm tra học kì 2