Đề bài
Rút gọn các phân thức sau:
a) \({{36{x^2}{y^3}} \over {24{x^3}{y^2}}}\) ;
b) \({{6{x^2}{{(x - 1)}^3}} \over {27x(x - 1)}}\) ;
Lời giải chi tiết
\(\eqalign{ & a)\,\,{{36{x^2}{y^3}} \over {24{x^3}{y^2}}} = {{\left( {12{x^2}{y^2}} \right).\left( {3y} \right)} \over {\left( {12{x^2}{y^2}} \right).\left( {2x} \right)}} = {{3y} \over {2x}} \cr & b)\,\,{{6{x^2}{{\left( {x - 1} \right)}^3}} \over {27x\left( {x - 1} \right)}} = {{\left[ {3x\left( {x - 1} \right)} \right].\left[ {2x{{\left( {x - 1} \right)}^2}} \right]} \over {\left[ {3x\left( {x - 1} \right)} \right].9}} = {{2x{{\left( {x - 1} \right)}^2}} \over 9} \cr} \)
Unit 9: Phones Used to Be Much Bigger
Chương 1: Phản ứng hóa học
CHƯƠNG X: NỘI TIẾT
Chương 1. Vẽ kĩ thuật
Bài 7: Phòng, chống bạo lực gia đình
SGK Toán Lớp 8
SGK Toán 8 - Chân trời sáng tạo
SBT Toán 8 - Cánh Diều
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 8
SGK Toán 8 - Cánh Diều
VBT Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SBT Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SGK Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Tổng hợp Lí thuyết Toán 8
SBT Toán Lớp 8
Giải bài tập Toán Lớp 8
Đề thi, đề kiểm tra Toán Lớp 8