1. Công thức cấu tạo của các chất
2. Các phản ứng quan trọng
a) Phản ứng cháy
b) Phản ứng thế với Cl2, Br2
CH4 + Cl2→ CH3Cl + HCl
C6H6 + Br2→C6H5Br + HBr
c) Phản ứng cộng và trùng hợp
CH2=CH2 + Br2→ CH2Br – CH2Br
CH≡CH + Br2→ CHBr2 – CHBr2
nCH2=CH2 →(-CH2- CH2-)n
d) Phản ứng của rượu etylic
2C2H5OH + 2Na→ 2C2H5ONa + H2
e) Phản ứng của axit axetic với kim loại, bazo, oxit bazơ, muối:
2CH3COOH + 2Na → 2CH3COONa + H2
CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O
2CH3COOH + Na2O → 2CH3COONa + H2O
2CH3COOH + Na2CO3 → 2CH3COONa + CO2 + H2O
g) Phản ứng thủy phân
- Chất béo: C3H5(OOCR)3+ H2O → C3H5(OH)3 + 3RCOOH
C3H5(OOCR)3+ NaOH → C3H5(OH)3 + 3RCOONa
- Gluxit: C12H22O11 + H2O → Glucozơ (C6H12O6)+ Fructozơ (C6H12O6)
(C6H10O5)n+ nH2O → n C6H12O6
3. Các ứng dụng
a) Ứng dụng các hiđrocacbon: là nguồn nhiên liệu trong đời sống và trong công nghiệp
b) Ứng dụng của
Chất béo: trong công nghiệp chất béo dùng để điều chế glixerol và xà phòng
Protein: là thực phẩm quan trọng của con người và động vật
Gluxit: đóng vai trò quan trọng trong đời sống và sản xuất
c) Ứng dụng của polime
- Chất dẻo: được sử dụng trong nhiều lĩnh vực của đời sống và sản xuất
- Tơ: sử dụng cho nhu cầu cơ bản của đời sống và sản xuất
- Cao su: sản xuất các loại lốp, vỏ bọc dây điện...
CHƯƠNG III. HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Unit 4: Life in the past
Bài 17
Bài 2. Dân số và gia tăng dân số
Đề kiểm tra 15 phút - Chương 3 – Hóa học 9