1. Nội dung câu hỏi
Before | Now | |
transportation | ||
communication | ||
trade | ||
home life | ||
education | ||
beliefs |
2. Phương pháp giải
- Hoàn thành biểu đồ.
3. Lời giải chi tiết
- Đáp án:
Before | Now | |
transportation | horse-drawn vehicles | motor vehicles |
communication | Sent letters, telegrams, or used landline phones | Can send instant messages, emails, or video call with mobile phones or computers |
trade | Depended on local production and limited international trade | Can participate in global trade with advanced transportation and communication |
home life | Had limited access to technology, appliances, and entertainment | Can enjoy various forms of entertainment, and use advanced technology and appliances |
education | Limited access to education, and mostly traditional teaching methods | Wider access to education, online learning, and advanced teaching methods |
beliefs | Strong influence of religion, superstition, and traditional customs | More diverse beliefs, and less influence of traditional customs |
Review (Units 5-8)
SOẠN VĂN 11 TẬP 1
B - ĐỊA LÍ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA
CHƯƠNG VI - KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
Bài 10: Tiết 2: Kinh tế Trung Quốc - Tập bản đồ Địa lí 11
SBT Tiếng Anh Lớp 11 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 11 mới
SBT Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - English Discovery
SBT Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - Friends Global
SHS Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Friends Global
SBT Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 11
Tổng hợp Lí thuyết Tiếng Anh 11
SGK Tiếng Anh Lớp 11 mới
SGK Tiếng Anh Lớp 11