1. Nội dung câu hỏi
1. His car can run 220 km/hr while my car can run only 180 km/hr. (faster)
His car can run ________________.
2. The workers in your factory work more responsibly than those in my factory. (carelessly)
The workers in my factory work ________________.
3. More than 60% of the people in my town are happy with their life while the rate in her city is only 38%. (happily)
The people in my town ________________.
4. I can't cook as well as my mother. (better)
My mother can ________________.
5. Living in the countryside is not as convenient as living in the city. (than)
Living in the city ________________.
2. Phương pháp giải
Hoàn thành câu thứ hai sao cho nghĩa giống như câu thứ nhất. Sử dụng từ trong ngoặc. KHÔNG thay đổi từ đã cho.
3. Lời giải chi tiết
Đáp án:
1. His car can run faster than my car / mine (can).
2. The workers in my factory work more carelessly than those in your factory / yours (do).
3. The people in my town live more happily than those in her city (do).
4. My mother can cook better than me / I (can).
5. Living in the city is more convenient than living in the countryside (is).
Giải thích:
Cấu trúc so sánh hơn:
- Tính từ/ trạng từ ngắn: S + V + short-adj/adv-er + than + N/Clause
- Tính từ/ trạng từ dài: S + V + more + long-adj/adv + than + N/Clause
Hướng dẫn dịch:
A. Câu ban đầu
1. Xe của anh ấy chạy được 220 km/h trong khi xe của tôi chỉ chạy được 180 km/h.
2. Công nhân trong nhà máy của bạn làm việc có trách nhiệm hơn những người trong nhà máy của tôi.
3. Hơn 60% người dân ở thị trấn của tôi hài lòng với cuộc sống của họ trong khi tỷ lệ này ở thành phố của cô ấy chỉ là 38%.
4. Tôi không thể nấu ăn ngon như mẹ tôi.
5. Sống ở nông thôn không thuận tiện như sống ở thành phố.
B. Câu mới
1. Xe của anh ấy có thể chạy nhanh hơn của tôi.
2. Công nhân trong nhà máy của tôi làm việc cẩu thả hơn công nhân trong nhà máy của bạn.
3. Những người ở thị trấn của tôi sống hạnh phúc hơn những người ở thành phố của cô ấy.
4. Mẹ tôi có thể nấu ăn ngon hơn tôi.
5. Sống ở thành phố thuận tiện hơn sống ở nông thôn.
Kiến thức chung
Chương I. Phản ứng hóa học
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8
Unit 6. Space & Technology
PHẦN MỘT. LỊCH SỬ THẾ GIỚI CẬN ĐẠI (TỪ GIỮA THẾ KỈ XVI ĐẾN NĂM 1917)
SGK Tiếng Anh Lớp 8 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
SHS Tiếng Anh 8 - Global Success
SHS Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - THiNK
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 8
SBT Tiếng Anh 8 - Macmillan Motivate
SBT Tiếng Anh 8 - Right on!
SBT Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - English Discovery
SBTTiếng Anh 8 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 8 - Friends Plus
SGK Tiếng Anh Lớp 8
SBT Tiếng Anh Lớp 8 mới
Vở bài tập Tiếng Anh Lớp 8