1. Nội dung câu hỏi
2. Phương pháp giải
Quan sát tranh để đoán nghĩa các từ, sau đó nghe và đọc theo
3. Lời giải chi tiết
Me: tôi.
Mom (n): mẹ/ má.
Dad (n): bố/ ba.
Aunt (n): cô/ dì/ thím/ bác gái.
Uncle (n): cậu/ chú/ bác trai.
Sister (n): em gái/ chị gái.
Grandma (n): ông.
Grandpa (n): bà.
Cousin (n): anh/chị/em họ.
Unit 3. What day is it today?
Unit 2: Does he work in a police station?
Review 1
Chủ đề 1. Chất
Unit 12. What does your father do?
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4