1. Nội dung câu hỏi
1. Teenagers / should / play / sport / keep fit.
2. Teens / may feel / stressed / when / classmates / do better / than them / school.
3. Some teens / participate / school clubs / make / new / friends.
4. Some teens / feel / pressure / because / they / want / fit / a group.
5. main causes / teen stress / include / peer pressure / schoolwork pressure / pressure from parents.
2. Phương pháp giải
Đặt câu sử dụng các từ và cụm từ dưới đây. Bạn có thể thêm các từ cần thiết.
3. Lời giải chi tiết
Đáp án:
1. Teenagers should play (some) sport(s) to keep fit.
2. Teens may feel stressed when their classmates do better than them at / in school.
3. Some teens participate in school clubs to make new friends.
4. Some teens feel pressure because they want to fit in a group.
5. The main causes of teen stress include peer pressure, schoolwork pressure, and pressure from parents.
Hướng dẫn dịch:
1. Thanh thiếu niên nên chơi (một số) môn thể thao để giữ dáng.
2. Thanh thiếu niên có thể cảm thấy căng thẳng khi các bạn cùng lớp làm tốt hơn chúng ở trường.
3. Một số thanh thiếu niên tham gia các câu lạc bộ của trường để kết bạn mới.
4. Một số thanh thiếu niên cảm thấy áp lực vì muốn hòa nhập trong một nhóm.
5. Nguyên nhân chính gây ra căng thẳng ở thanh thiếu niên bao gồm áp lực từ bạn bè, áp lực bài vở và áp lực từ cha mẹ.
SGK Ngữ văn 8 - Chân trời sáng tạo tập 1
Bài 1
SOẠN VĂN 8 TẬP 2
Bài 4. Bảo vệ lẽ phải
Unit 12: Life on other planets
SGK Tiếng Anh Lớp 8 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
SHS Tiếng Anh 8 - Global Success
SHS Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - THiNK
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 8
SBT Tiếng Anh 8 - Macmillan Motivate
SBT Tiếng Anh 8 - Right on!
SBT Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - English Discovery
SBTTiếng Anh 8 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 8 - Friends Plus
SGK Tiếng Anh Lớp 8
SBT Tiếng Anh Lớp 8 mới
Vở bài tập Tiếng Anh Lớp 8