1. Nội dung câu hỏi
1. During sales | a. The action of using the Internet to order food or goods |
2. Browsing | b. A time when many things in a shop are at lower prices than usual |
3. Online shopping | c. A person who is addicted to shopping |
4. Wide range of products | d. Going round and looking the things on display |
5. Shopaholic | e. A great number of goods. |
2. Phương pháp giải
Nối các từ và cụm từ (1 - 5) với nghĩa (a - e).
3. Lời giải chi tiết
1. b
2. d
3. a
4. e
5. c
1 - b: During sales - A time when many things in a shop are at lower prices than usual.
(Trong thời gian giảm giá – Một thời điểm mà nhiều thứ trong một cửa hàng có giá thấp hơn bình thường.)
2 - d: Browsing - Going round and looking the things on display.
(Đi xem qua – đi vòng vòng và xem những thứ được trưng bày.)
3 - a: Online shopping - The action of using the Internet to order food or goods.
(Mua sắm trực tuyến – Hành động dùng Internet để đặt hàng hoặc đặt đồ ăn.)
4 - e: Wide range of products - A great number of goods.
(hàng loạt các sản phẩm – một lượng lớn hàng hóa.)
5 - c: Shopaholic - A person who is addicted to shopping.
(Người nghiện mua sắm – Người mà nghiện mua sắm.)
Chương 5. Hiđro - nước
CHƯƠNG 2. VẬN ĐỘNG
Bài 5. Bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên
SOẠN VĂN 8 TẬP 2
Vận động cơ bản
SGK Tiếng Anh Lớp 8 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
SHS Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - Global Success
SBT Tiếng Anh 8 - THiNK
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 8
SBT Tiếng Anh 8 - Macmillan Motivate
SBT Tiếng Anh 8 - Right on!
SBT Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - English Discovery
SBTTiếng Anh 8 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 8 - Friends Plus
SGK Tiếng Anh Lớp 8
SBT Tiếng Anh Lớp 8 mới
Vở bài tập Tiếng Anh Lớp 8