1. Nội dung câu hỏi
1. interact | a. an area of a town |
2. privacy | b. the feeling of belonging to a group |
3. sense of community | c. to talk or do things with other people |
4. neighborhood | d. the state of being alone and not watched or interrupted by other people |
2. Phương pháp giải
Đọc hiểu định nghĩa của từ ở cột bên phải, dự đoán từ vựng và kiểm tra lại với từ điển
3. Lời giải chi tiết
1 - c. interact = to talk or do things with other people
(tương tác = nói chuyện hoặc làm việc với người khác)
2 - d. privacy = the state of being alone and not watched or interrupted by other people
(riêng tư = trạng thái ở một mình và không bị người khác theo dõi hoặc làm gián đoạn)
3 - b. sense of community. the feeling of belonging to a group
(ý thức cộng đồng = cảm giác thuộc về một nhóm)
4 - a. neighbourhood = an area of a town
(khu phố = một khu vực của một thị trấn)
Bài 12: Tiết 2: Thực hành: Tìm hiểu về dân cư Ô-xtrây-li-a - Tập bản đồ Địa lí 11
Chuyên đề 2: Tìm hiểu ngôn ngữ trong đời sống xã hội hiện đại
Các bài văn mẫu về Nghị luận xã hội lớp 11
Chủ đề 2. Chủ nghĩa xã hội từ năm 1917 đến nay
Chuyên đề 2: Trải nghiệm, thực hành hóa học hữu cơ
SBT Tiếng Anh Lớp 11 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 11 mới
SHS Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - English Discovery
SBT Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - Friends Global
SHS Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - Friends Global
SBT Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 11
Tổng hợp Lí thuyết Tiếng Anh 11
SGK Tiếng Anh Lớp 11 mới
SGK Tiếng Anh Lớp 11