1. Nội dung câu hỏi
2. Phương pháp giải
Điền thông tin về gia đình ( nghề nghiệp, nơi làm việc) của các thành viên trong gia đinh
Father (n): bố
Mother (n): mẹ
Brother (n): anh trai/ em trai
Sister (n): chị gái/ em gái
Me (n): tôi
Job (n): nghề nghiệp
Workplace (n): nơi làm việc
Dream job (n): nghề nghiệp mơ ước
Dream workplace (n): nơi làm việc mơ ước
3. Lời giải chi tiết
Family members | Job (Dream job) | Workplace (Dream workplace) |
Father | Doctor | Hospital |
Mother | Teacher | School |
Brother/Sister | Chef | Restaurant |
Me | Pilot | Airport |
Bài tập cuối tuần 2
Chủ đề 1. Chất
Chủ đề 8. Quyền và bổn phận của trẻ em
Chủ đề 4. Cấu tạo câu
Unit 14: What does he look like?
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4