1. Nội dung câu hỏi
CLASSROOM RULES | |
1. Keep the classroom clean. | |
2. Raise your hand to speak. | |
3. Don’t run in the classroom. | |
4. Wear a uniform. | |
5. Don’t make noise. |
2. Phương pháp giải
- Viết lại nội quy lớp học bằng cách sử dụng 'được (không) được phép' hoặc 'phải'.
3. Lời giải chi tiết
- Đáp án:
You have to keep the classroom clean. | CLASSROOM RULES |
1. Keep the classroom clean. | |
You have to raise your hand to speak | 2. Raise your hand to speak. |
You are not allowed to run in the classroom | 3. Don’t run in the classroom. |
You have to wear a uniform | 4. Wear a uniform. |
You are not allowed to make noise | 5. Don’t make noise. |
Bài 15: Phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại
Chủ đề 1. Em với nhà trường
Chủ đề 5. Bốn mùa hòa ca
Bài 5: Bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên
Chương 5: Điện
SGK Tiếng Anh Lớp 8 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
SHS Tiếng Anh 8 - Global Success
SBT Tiếng Anh 8 - Global Success
SBT Tiếng Anh 8 - THiNK
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 8
SBT Tiếng Anh 8 - Macmillan Motivate
SBT Tiếng Anh 8 - Right on!
SBT Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - English Discovery
SBTTiếng Anh 8 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 8 - Friends Plus
SGK Tiếng Anh Lớp 8
SBT Tiếng Anh Lớp 8 mới
Vở bài tập Tiếng Anh Lớp 8