1. Nội dung câu hỏi
1. It is more convenient for students to apply for ASEAN scholarships online.
(Sinh viên đăng ký học bổng ASEAN trực tuyến thuận tiện hơn.)
=> ____________ is more convenient for students.
2. My sister usually listens to music in her free time.
(Em gái tôi thường nghe nhạc vào thời gian rảnh rỗi.)
=> My sister’s hobby is _____________ in her free time.
3. Could you help me translate the documents for the workshop?
(Bạn có thể giúp tôi dịch tài liệu cho hội thảo được không?)
=> Do you mind ____________ for the workshop?
4. They managed to start a youth programme in Southeast Asia.
(Họ đã sắp xếp để bắt đầu một chương trình thanh thiếu niên ở Đông Nam Á.)
=> They succeeded in ____________ in Southeast Asia.
5. Maria can't forget the conference she participated last year.
(Maria không thể quên hội nghị mà cô ấy đã tham gia vào năm ngoái.)
=> ______________ was an unforgettable experience for Maria.
2. Phương pháp giải
Nắm được kiến thức về Danh động từ khi làm chủ ngữ và tân ngữ (trang 44) và áp dụng vào bài tập
3. Lời giải chi tiết
1. Applying for ASEAN scholarships online is more convenient for students.
(Đăng ký học bổng ASEAN trực tuyến thuận tiện hơn cho sinh viên.)
=> Đứng trước động từ "is" cần danh động từ đóng vai trò chủ ngữ số ít.
2. My sister’s hobby is listening to music in her free time.
(Sở thích của em gái tôi là nghe nhạc khi rảnh rỗi.)
=> Sau động từ "is" cần danh động từ đóng vai trò tân ngữ.
3. Do you mind helping me translate the documents for the workshop?
(Bạn có thể giúp tôi dịch tài liệu cho hội thảo được không?)
=> Cấu trúc: Do you mind + V-ing?
4. They succeeded in starting a youth programme in Southeast Asia.
(Họ đã thành công trong việc bắt đầu một chương trình thanh thiếu niên ở Đông Nam Á.)
=> Cấu trúc: succeed in + V-ing (thành công về việc gì)
5. Participating in the conference last year was an unforgettable experience for Maria.
(Tham gia hội nghị năm ngoái là một trải nghiệm khó quên đối với Maria.)
=> Đứng trước động từ "was" cần danh động từ đóng vai trò chủ ngữ số ít.
Unit 9: Social issues
Unit 10: Travel
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 1 môn Lịch sử lớp 11
Unit 8: Cties
Unit 1: Generations
SBT Tiếng Anh Lớp 11 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 11 mới
SHS Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - English Discovery
SBT Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - Friends Global
SHS Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - Friends Global
SBT Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 11
Tổng hợp Lí thuyết Tiếng Anh 11
SGK Tiếng Anh Lớp 11 mới
SGK Tiếng Anh Lớp 11