1. Nội dung câu hỏi
1. He phoned to ask his mother what she was doing now / then.
2. Ann wondered what plants Vietnamese people grow / grew for food.
3. Peter phoned the shop to ask what specialities they are selling there / here.
4. The student asked his professor what forms of life can / could exist on Mars.
5. He wanted to know how many planets there were / were there in our solar system.
2. Phương pháp giải
Gạch dưới từ hoặc cụm từ đúng cho mỗi câu.
3. Lời giải chi tiết
1. He phoned to ask his mother what she was doing then.
(Anh ấy gọi để hỏi mẹ anh ấy đang làm gì.)
2. Ann wondered what plants Vietnamese people grew for food.
(Ann tự hỏi là người Việt Nam trồng cây gì làm thức ăn.)
3. Peter phoned the shop to ask what specialities they are selling there.
(Peter gọi điện cho cửa hàng để hỏi mặt hàng họ đang bán ở đó.)
4. The student asked his professor what forms of life could exist on Mars.
(Học sinh hỏi giáo sư rằng hình thái sự sống nào có thể xuất hiện trên Sao Hỏa.)
5. He wanted to know how many planets there were in our solar system.
(Anh ấy muốn biết trằng có bao nhiên hành tinh trong hệ Mặt trời của chúng ta.)
Unit 5: Festivals in Viet Nam
Bài 24
PHẦN HÌNH HỌC - TOÁN 8 TẬP 1
Chủ đề 6. Tiếng hát ước mơ
Tải 30 đề thi học kì 2 của các trường Toán 8
SGK Tiếng Anh Lớp 8 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
SHS Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - Global Success
SBT Tiếng Anh 8 - THiNK
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 8
SBT Tiếng Anh 8 - Macmillan Motivate
SBT Tiếng Anh 8 - Right on!
SBT Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - English Discovery
SBTTiếng Anh 8 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 8 - Friends Plus
SGK Tiếng Anh Lớp 8
SBT Tiếng Anh Lớp 8 mới
Vở bài tập Tiếng Anh Lớp 8