1. Nội dung câu hỏi
a. have / year / from / for / been / a / away / home / we
b. dinosaur / I / been / new / have / to / the / exhibit / twice
c. part / Jason / team / our / three / for / of / been / has / weeks
d. studied / week / since / hasn't / her / last / for / she / test
e. place / to / choose / your / team / decided / have / party / we / for / the
2. Phương pháp giải
Sắp xếp các từ thành câu đúng ngữ pháp và hoàn chỉnh nghĩa
3. Lời giải chi tiết
a. We have been away from home for a year.
b. I have been to the new dinosaur exhibit twice.
c. Jason has been part of our team for three weeks.
d. She hasn't studied for her test since last week.
e. We have decided to choose a place for the party for your team.
Bài 31
Unit 5: Our customs and traditions
Tải 10 đề kiểm tra 1 tiết - Chương 1
CHƯƠNG IV. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
Chủ đề 7: Giai điệu quê hương
SGK Tiếng Anh Lớp 8 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
SHS Tiếng Anh 8 - Global Success
SBT Tiếng Anh 8 - Global Success
SBT Tiếng Anh 8 - THiNK
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 8
SBT Tiếng Anh 8 - Macmillan Motivate
SBT Tiếng Anh 8 - Right on!
SBT Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - English Discovery
SBTTiếng Anh 8 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 8 - Friends Plus
SGK Tiếng Anh Lớp 8
SBT Tiếng Anh Lớp 8 mới
Vở bài tập Tiếng Anh Lớp 8