1. Nội dung câu hỏi
a. very / teacher / outgoing / person / my / a / is
b. takes part in / often / he / activities / lots of / community
c. the one / who / table tennis / introduced me to / is / she
d. are always there for me / are / Thao and Phuong / the two / who / when I need them
e. she / in line / never complains / Mai / has to wait / when
2. Phương pháp giải
- Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu.
3. Lời giải chi tiết
- Đáp án:
a. very / teacher / outgoing / person / my / a / is
--> My teacher is a very outgoing person.
b. takes part in / often / he / activities / lots of / community
--> He often takes part in lots of community activities.
c. the one / who / table tennis / introduced me to / is / she
--> She is the one who introduced me to table tennis.
d. are always there for me / are / Thao and Phuong / the two / who / when I need them
Thao anh Phuong are the two who are always there for me when I need them.
e. she / in line / never complains / Mai / has to wait / when
Mai never complains when she has to wait in line.
Bài 4. Bảo vệ lẽ phải
Phần Lịch sử
Phần 1: Chất và sự biến đổi chất
Unit 7: Environmental protection
Bài 1. Tự hào về truyền thống dân tộc Việt Nam
SGK Tiếng Anh Lớp 8 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
SHS Tiếng Anh 8 - Global Success
SBT Tiếng Anh 8 - Global Success
SBT Tiếng Anh 8 - THiNK
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 8
SBT Tiếng Anh 8 - Macmillan Motivate
SBT Tiếng Anh 8 - Right on!
SBT Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - English Discovery
SBTTiếng Anh 8 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 8 - Friends Plus
SGK Tiếng Anh Lớp 8
SBT Tiếng Anh Lớp 8 mới
Vở bài tập Tiếng Anh Lớp 8