1. Nội dung câu hỏi
Example: (work with children) --> I want a job that lets me work with children.
a. (meet new people every day)
b. (take beautiful pictures)
c. (exciting)
d. (travel to different places)
e. (pay a high salary)
2. Phương pháp giải
- Viết câu nói về mục tiêu nghề nghiệp. Bắt đầu câu với “Tôi muốn một công việc…”. Sử dụng các từ trong ngoặc đơn để giúp bạn.
3. Lời giải chi tiết
- Đáp án:
a. (meet new people every day)
--> I want a job that lets me meet new people every day.
b. (take beautiful pictures)
--> I want a job that lest me take beautiful pictures.
c. (exciting)
--> I want a job that lets me be exciting.
d. (travel to different places)
--> I want a job that lets me travel to different places.
e. (pay a high salary)
--> I want a job that pays a high salary.
Unit 3. Leisure activities
Chủ đề 3. Trái tim người thầy
ĐỊA LÍ VIỆT NAM
Bài 8: Tôn trọng và học hỏi các dân tộc khác
Tải 20 đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 Văn 8
SGK Tiếng Anh Lớp 8 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
SHS Tiếng Anh 8 - Global Success
SBT Tiếng Anh 8 - Global Success
SBT Tiếng Anh 8 - THiNK
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 8
SBT Tiếng Anh 8 - Macmillan Motivate
SBT Tiếng Anh 8 - Right on!
SBT Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - English Discovery
SBTTiếng Anh 8 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 8 - Friends Plus
SGK Tiếng Anh Lớp 8
SBT Tiếng Anh Lớp 8 mới
Vở bài tập Tiếng Anh Lớp 8