1. Nội dung câu hỏi
1. I was not at home _____ he came to see me yesterday.
A. when
B. until
C. as soon as
2. We called the forest guard unit _____ we saw the bush fire.
A. as soon as
B. while
C. until
3. I went straight to the gym _____ I left home.
A. while
B. before
C. after
4.. You can stay with us _____ you find a suitable place to stay.
A. as soon as
B. before
C. until
5. We cleaned up everything at the campsite _____ we left.
A. until
B. before
C. while
2. Phương pháp giải
when: khi
until: cho đến khi
as soon as: ngay khi
while: trong khi
before: trước khi
after: sau khi
3. Lời giải chi tiết
1. A
I was not at home when he came to see me yesterday.
(Tôi đã không có ở nhà khi anh ta đến thăm hôm qua.)
2. A
We called the forest guard unit as soon as we saw the bush fire.
(Chúng tôi đã gọi đội bảo vệ rừng ngay khi chúng tôi nhìn thấy đám cháy.)
3. C
I went straight to the gym after I left home.
(Tôi đi thẳng đến phòng tập sau khi rời nhà.)
4. C
You can stay with us until you find a suitable place to stay.
(Bạn có thể ở đây với chúng tôi cho đến khi bạn tìm được nơi thích hợp để ở.)
5. B
We cleaned up everything at the campsite before we left.
(Chúng tôi đã dọn dẹp mọi thứ ở nơi cắm trại trước khi rời đi.)
Unit 9: Natural disasters
Chủ đề 4. Nhịp điệu quê hương
CHƯƠNG 10. NỘI TIẾT
Bài 5. Bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên
SBT tiếng Anh 8 mới tập 1
SGK Tiếng Anh Lớp 8 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
SHS Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - Global Success
SBT Tiếng Anh 8 - THiNK
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 8
SBT Tiếng Anh 8 - Macmillan Motivate
SBT Tiếng Anh 8 - Right on!
SBT Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - English Discovery
SBTTiếng Anh 8 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 8 - Friends Plus
SGK Tiếng Anh Lớp 8
SBT Tiếng Anh Lớp 8 mới
Vở bài tập Tiếng Anh Lớp 8