1. Nội dung câu hỏi
1. I _______ at six thirty.
a. get up
b. chat with my friends
c. read a book
2. I _____ at five forty-five.
a. go out
b. watch Tv with my dad
c. go to bed
2. Phương pháp giải
- Nghe và khoanh tròn.
3. Lời giải chi tiết
- Đáp án:
1. c 2. a
- Giải thích:
+ 1. I read a book at six thirty.
+ 2. I go out at five forty five.
get up: thức dậy
chat with my friends: trò chuyện với bạn bè
read a book: đọc 1 quyển sách
go out: đi ra ngoài
watch TV with my dad: xem ti vi với bố
go to bed: đi ngủ
- Tạm dịch:
+ 1. Mình đọc một cuốc sách lúc 6 rưỡi.
+ 2. Mình đi ra ngoài lúc 5 giờ 45.
Bài tập cuối tuần 26
Phần 1. Công nghệ và đời sống
Chủ đề 6. Sinh vật và môi trường
VỞ BÀI TẬP TIẾNG VIỆT 4 TẬP 1
Phần 2: Vận động cơ bản
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4