1. Nội dung câu hỏi
+ 1. When do you have ______?
a. science
b. Vietnamese
c. maths
+ 2. They have ______ today?
a. maths
b. science
c. Vietnamese
2. Phương pháp giải
- Nghe và khoanh tròn.
3. Lời giải chi tiết
- Đáp án:
+ 1. a
+ 2. c
- Giải thích:
+ 1. When do you have science?
+ 2. They have Vietnamese today
- Tạm dịch:
+ 1. Khi nào bạn có khoa học?
+ 2. Hôm nay họ có tiếng Việt
Chủ đề 2. Niềm tự hào của em
Vùng Đồng bằng Bắc Bộ
Chủ đề 1. Chất
Bài 1. Làm quen với phương tiện học tập môn Lịch sử và Địa lí
CHỦ ĐỀ 5 : THẾ GIỚI LOGO
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4