1. Nội dung câu hỏi
+ 1. When do you have ______?
a. science
b. Vietnamese
c. maths
+ 2. They have ______ today?
a. maths
b. science
c. Vietnamese
2. Phương pháp giải
- Nghe và khoanh tròn.
3. Lời giải chi tiết
- Đáp án:
+ 1. a
+ 2. c
- Giải thích:
+ 1. When do you have science?
+ 2. They have Vietnamese today
- Tạm dịch:
+ 1. Khi nào bạn có khoa học?
+ 2. Hôm nay họ có tiếng Việt
CHỦ ĐỀ 2. TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ
Bài 27. Nhà Nguyễn thành lập
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 1 môn Toán lớp 4
Bài tập cuối tuần 33
Chủ đề: Quyền và bổn phận trẻ em
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4