1. Nội dung câu hỏi
2. Phương pháp giải
- Nghe, chỉ và nói.
3. Lời giải chi tiết
- Đáp án:
+ a.
Can he swim?
Yes, he can.
+ b.
Can he roller skate?
No, he can’t but he can swim.
+ c.
Can she cook?
Yes, she can.
+ d.
Can she draw?
No, she can’t but she can cook.
- Giải thích:
Can he/she ______? (Anh/cô ấy có thể______ không?)
Yes, he/she can. (Vâng, Anh/cô ấy có thể.)
No, he/she can’t but she/he can ______. (Không, Anh/cô ấy không thể nhưng anh/cô ấy có thể ______.)
- Tạm dịch:
+ a.
Anh ấy có thể bơi không?
Vâng, anh ấy có thể.
+ b.
Anh ấy có thể trượt pa tanh không?
Không, anh ấy không thể nhưng anh ấy có thể bơi.
+ c.
Cô ấy có thể nấu ăn không ?
Vâng, cô ấy có thể.
+ d.
Cô ấy có thể vẽ không?
Không, cô ấy không thể nhưng cô ấy có thể nấu ăn.
VBT TOÁN 4 - TẬP 2
Unit 2. I'm from Japan
Unit 5: Can you swim?
Unit 2: Does he work in a police station?
VBT Toán 4 - Chân trời sáng tạo tập 1
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4