1. Nội dung câu hỏi
2. Phương pháp giải
- Nghe, chỉ và nói.
3. Lời giải chi tiết
- Đáp án:
+ a.
How many playgrounds are there at your school?
There is one.
+ b.
How many computer rooms are there at your school?
There are two.
+ c.
How many gardens are there at your school?
There is one.
+ d.
How many buildings are there at your school?
There are three.
- Giải thích:
How many + danh từ số nhiều + are there at your school? (Có bao nhiêu ….. ở trường của bạn?)
Câu trả lời dành cho danh từ số ít:
There is one. (Có một.)
Câu trả lời dành cho danh từ số nhiều:
There are + số đếm từ 2 trở lên. (Có ....)
- Tạm dịch:
+ a.
Có bao nhiêu sân chơi ở trường của bạn?
Có 1 sân chơi.
+ b.
Có bao nhiêu phòng máy tính ở trường của bạn?
Có 2 phòng.
+ c.
Có bao nhiêu vườn cây ở trường của bạn?
Có 1 vườn cây.
+ d.
Có bao nhiêu tòa nhà ở trường của bạn?
Có 3 tòa nhà.
Chủ đề 4. Nấm
Chủ đề 3 : Soạn thảo văn bản với phần mềm Word
Bài tập cuối tuần 20
CHỦ ĐỀ 2. TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ
Chủ đề 6. Sinh vật và môi trường
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4