1. Nội dung câu hỏi
2. Phương pháp giải
- Nghe, chỉ và nói.
3. Lời giải chi tiết
- Đáp án:
+ a.
How many playgrounds are there at your school?
There is one.
+ b.
How many computer rooms are there at your school?
There are two.
+ c.
How many gardens are there at your school?
There is one.
+ d.
How many buildings are there at your school?
There are three.
- Giải thích:
How many + danh từ số nhiều + are there at your school? (Có bao nhiêu ….. ở trường của bạn?)
Câu trả lời dành cho danh từ số ít:
There is one. (Có một.)
Câu trả lời dành cho danh từ số nhiều:
There are + số đếm từ 2 trở lên. (Có ....)
- Tạm dịch:
+ a.
Có bao nhiêu sân chơi ở trường của bạn?
Có 1 sân chơi.
+ b.
Có bao nhiêu phòng máy tính ở trường của bạn?
Có 2 phòng.
+ c.
Có bao nhiêu vườn cây ở trường của bạn?
Có 1 vườn cây.
+ d.
Có bao nhiêu tòa nhà ở trường của bạn?
Có 3 tòa nhà.
Bài tập cuối tuần 24
Bài 9: Kính trọng, biết ơn người lao động
Đề ôn tập hè
Unit 1: Back to school
Phần Địa lí
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4