1. Nội dung câu hỏi
2. Phương pháp giải
- Nghe, chỉ và nói.
3. Lời giải chi tiết
- Đáp án:
+ a.
What subjects do you have today?
I have Vietnamese.
+ b.
What subjects do you have today?
I have English.
+ c.
What subjects do you have today?
I have maths.
+ d.
What subjects do you have today?
I have science.
- Giải thích:
Cấu trúc hỏi xem ai đó học môn gì ngày hôm nay:
What subjects + do/does + S + have today?
I have ______.
Ví dụ:
What subjects do you have today? (Hôm nay bạn có mấy môn học?)
I have English and maths. (Tôi có tiếng Anh và toán.)
- Tạm dịch:
+ a.
Hôm nay con có mấy môn học?
Tôi có môn tiếng việt.
+ b.
Hôm nay con có mấy môn học?
Tôi có môn tiếng Anh.
+ c.
Hôm nay con có mấy môn học?
Tôi có môn toán.
+ d.
Hôm nay con có mấy môn học?
Tôi có môn khoa học.
VỞ BÀI TẬP TIẾNG VIỆT 4 TẬP 2
Bài 8: Yêu lao động
Unit 4: When's your birthday?
VBT Toán 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống tập 2
Bài tập cuối tuần 34
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4