1. Nội dung câu hỏi
2. Phương pháp giải
Dự đoán cách đọc các câu hỏi, sau đó nghe audio và đọc theo
3. Lời giải chi tiết
10: ten (mười)
20: twenty (hai mươi)
30: thirty (ba mươi)
40: forty (bốn mươi)
50: fifty (năm mươi)
60: sixty (sáu mươi)
70: seventy (bảy mươi)
80: eighty (tám mươi)
90: ninety (chín mươi)
100: one hundred (một trăm)
Unit 9: Daily routines
Bài tập cuối tuần 32
Chủ đề 4: Vui đón tết
Bài 4: Tiết kiệm tiền của
CHỦ ĐỀ 1. ĐỊA PHƯƠNG EM (TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG)
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4