1. Nội dung câu hỏi
2. Phương pháp giải
snowy (adj): trởi tuyết
may hat: mũ của tôi
my sneakers: đôi giày thể thao của tôi
my raincoat: áo mưa của tôi
rainy (adj): trời mưa
my scarf: chiếc khăn của tôi
my jacket: áo khoác của tôi
my bathing suit: đồ bơi của tôi
3. Lời giải chi tiết
When it’s sunny. I wear my hat.
(Khi trời có nắng. Tôi đội mũ.)
When it’s cold. I wear my scarf and my jacket.
(Khi trời lạnh. Tôi đeo khăn và mặc áo khoác gió.)
When it’s rainy. I wear my raincoat.
(Khi trời mưa. Tôi mặc áo mưa.)
TIẾNG VIỆT 4 TẬP 1
Review 2
Unit 12. What does your father do?
CÙNG EM HỌC TIẾNG VIỆT 4 TẬP 2
Chủ đề 4. Nấm
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4