1. Nội dung câu hỏi
1. I _____ the school website and found pictures of school activities.
2. Our teacher _____ a video of our last meeting in our forum for everyone to see.
3. She _____ with some old friends at the English club.
4. Tom _____ the notifications and saw some new posts.
5. Mi often _____ to her Instagram account to chat with her friends.
2. Phương pháp giải
Dựa vào các cụm từ đã được luyện tập ở Task 1, đọc hiểu nghĩa của câu và lựa chọn cụm từ hợp văn cảnh.
Lưu ý đến thì của động từ
3. Lời giải chi tiết
1. I browsed the school website and found pictures of school activities.
(Mình truy cập vào trang web của trường và tìm thấy những bức ảnh các hoạt động của trường.)
2. Our teacher uploaded a video of our last meeting in our forum for everyone to see.
(Giáo viên của chúng tôi đăng tải một đoạn phim về cuộc họp của chúng tôi lên diễn đàn để mọi người cùng xem.)
3. She connected with some old friends at the English club.
(Cô ấy kết nối với vài người bạn cũ ở câu lạc bộ Tiếng Anh.)
4. Tom checked the notifications and saw some new posts.
(Tom kiểm tra thông báo và thấy vài bài đăng mới.)
5. Mi often logs on to her Instagram account to chat with her friends.
(Mi thường đăng nhập vào tài khoản Instagram để nhắn tin với bạn mè.)
Tiếng Anh 8 mới tập 2
Chương I. CƠ HỌC
Vận động cơ bản
Bài 12 : Quyền và nghĩa vụ của công dân trong gia đình
CHƯƠNG 2. VẬN ĐỘNG
SGK Tiếng Anh Lớp 8 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
SHS Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - Global Success
SBT Tiếng Anh 8 - THiNK
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 8
SBT Tiếng Anh 8 - Macmillan Motivate
SBT Tiếng Anh 8 - Right on!
SBT Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - English Discovery
SBTTiếng Anh 8 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 8 - Friends Plus
SGK Tiếng Anh Lớp 8
SBT Tiếng Anh Lớp 8 mới
Vở bài tập Tiếng Anh Lớp 8