1. Nội dung câu hỏi
emergency kit victim
rescue worker property
whistle
2. Phương pháp giải
- emergency kit: bộ dụng cụ khẩn cấp
- victim: nạn nhân
- rescue worker: nhân viên cứu hộ
- property: tài sản
- whistle: còi
3. Lời giải chi tiết
1. whistle
2. property
3. emergency kit
4. victim
5. rescue worker
Tiếng Anh 8 mới tập 2
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
Tải 10 đề kiểm tra 1 tiết - Chương 3
Tải 25 đề thi học kì 2 Sinh 8
Unit 12: Life on other planets
SGK Tiếng Anh Lớp 8 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
SHS Tiếng Anh 8 - Explore English
SBTTiếng Anh 8 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 8 - Right on!
SBT Tiếng Anh 8 - Macmillan Motivate
SBT Tiếng Anh 8 - Global Success
SBT Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - English Discovery
SBT Tiếng Anh 8 - THiNK
SBT Tiếng Anh 8 - Friends Plus
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 8
SGK Tiếng Anh Lớp 8
SBT Tiếng Anh Lớp 8 mới
Vở bài tập Tiếng Anh Lớp 8
Quên mật khẩu ?
Hoặc đăng nhập với
Điểm cần để chuộc tội: 0
Bé Cà đang rất bực vì quỹ điểm của bạn đã đạt ngưỡng báo động. Bé Cà đã tắt quyền đặt câu hỏi của bạn. Mau kiếm bù điểm chuộc lỗi với bé Cà
FQA tặng bạn
HSD: -
Xem lại voucher tại Trang cá nhân -> Lịch sử quà tặng
FQA tặng bạn
HSD: -
Xem lại voucher tại Trang cá nhân -> Lịch sử quà tặng
Để nhận quà tặng voucher bạn cần hoàn thành một nhiệm vụ sau