1. Nội dung câu hỏi
1. If you want to maintain a healthy weight, you _________ have snacks between meals.
A. shouldn't
B. should
C. must
D. don't have to
2. I __________ strictly follow the doctor’s instructions if I want to get better quickly.
A. shouldn't
B. must
C. can
D. don't have to
3. The government ___________ improve the infrastructure of big cities to boost the economy.
A. mustn't
B. doesn't have to
C. should
D. didn't have to
4. People living in high-rise buildings ___________ obey the safety rules and regulations strictly.
A. shouldn't
B. mustn't
C. may
D. have to
5. Lots of women in the past ___________ stay at home, look after their children, and do all housework.
A. must
B. should
C. had to
D. have to
6. My parents respect my career choice, so I __________ follow in their footsteps.
A. mustn’t
B. don‘t have to
C. should
D. shouldn't
2. Phương pháp giải
Xem lại kiến thức về Modal verbs (trang 20)
3. Lời giải chi tiết
1. A
If you want to maintain a healthy weight, you shouldn't have snacks between meals.
(Nếu bạn muốn duy trì cân nặng khỏe mạnh, bạn không nên ăn vặt giữa các bữa ăn.)
A. shouldn't + V: không nên
B. should + V: nên
C. must + V: phải
D. don't have to + V: không cần
2. B
I must strictly follow the doctor’s instructions if I want to get better quickly.
(Tôi phải tuân thủ nghiêm ngặt các hướng dẫn của bác sĩ nếu tôi muốn khỏi bệnh nhanh chóng.)
A. shouldn't + V: không nên
B. must + V: phải
C. can + V: có thể
D. don't have to + V: không cần
3. C
The government should improve the infrastructure of big cities to boost the economy.
(Chính phủ nên cải thiện cơ sở hạ tầng của các thành phố lớn để thúc đẩy nền kinh tế.)
A. mustn't + V: không được
B. doesn't have to + V: không cần
C. should + V: nên
D. didn't have to + V: đã không cần
4. B
People living in high-rise buildings mustn't obey the safety rules and regulations strictly.
(Những người sống trong các tòa nhà cao tầng không được tuân thủ nghiêm ngặt các quy tắc và quy định về an toàn.)
A. shouldn't + V: không nên
B. mustn't + V: không được
C. may + V: có thể
D. have to + V: phải
5. C
Lots of women in the past had to stay at home, look after their children, and do all housework.
(Rất nhiều phụ nữ trong quá khứ phải ở nhà, chăm sóc con cái và làm tất cả việc nhà.)
A. must + V: phải
B. should + V: nên
C. had to + V: phải (trong quá khứ)
D. have to + V: phải (ở hiện tại)
6. B
My parents respect my career choice, so I don’t have to follow in their footsteps.
(Cha mẹ tôi tôn trọng sự lựa chọn nghề nghiệp của tôi, vì vậy tôi không cần phải nối bước họ.)
A. mustn’t + V: không được
B. don't have to + V: không cần
C. should + V: nên
D. shouldn't + V: không nên
Phần 1. Một số vấn đề về kinh tế - xã hội thế giới
Chuyên đề 2. Tìm hiểu ngôn ngữ trong đời sống xã hội hiện đại
CHƯƠNG 3. SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN
PHẦN BA. LỊCH SỬ VIỆT NAM (1858 - 1918)
Chương 5: Dẫn xuất halogen - Ancohol - Phenol
SBT Tiếng Anh Lớp 11 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 11 mới
SHS Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - English Discovery
SBT Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - Friends Global
SHS Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - Friends Global
SBT Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 11
Tổng hợp Lí thuyết Tiếng Anh 11
SGK Tiếng Anh Lớp 11 mới
SGK Tiếng Anh Lớp 11