Task 3 - Choose the correct answers A, B, C, or D to complete the following sentences - SHS Global Success 11 page 39

1. Nội dung câu hỏi

1. If you want to maintain a healthy weight, you _________ have snacks between meals.

A. shouldn't        

B. should        

C. must        

D. don't have to

2. I __________ strictly follow the doctor’s instructions if I want to get better quickly.

A. shouldn't        

B. must        

C. can        

D. don't have to

3. The government ___________ improve the infrastructure of big cities to boost the economy.

A. mustn't        

B. doesn't have to        

C. should        

D. didn't have to

4. People living in high-rise buildings ___________ obey the safety rules and regulations strictly.

A. shouldn't        

B. mustn't        

C. may        

D. have to

5. Lots of women in the past ___________ stay at home, look after their children, and do all housework.

A. must        

B. should        

C. had to        

D. have to

6. My parents respect my career choice, so I __________ follow in their footsteps.

A. mustn’t        

B. don‘t have to        

C. should        

D. shouldn't

 

2. Phương pháp giải

Xem lại kiến thức về Modal verbs (trang 20)

 

3. Lời giải chi tiết

1. A

If you want to maintain a healthy weight, you shouldn't have snacks between meals.

(Nếu bạn muốn duy trì cân nặng khỏe mạnh, bạn không nên ăn vặt giữa các bữa ăn.)

A. shouldn't  + V: không nên      

B. should + V: nên    

C. must + V: phải      

D. don't have to + V: không cần

2. B

I must strictly follow the doctor’s instructions if I want to get better quickly.

(Tôi phải tuân thủ nghiêm ngặt các hướng dẫn của bác sĩ nếu tôi muốn khỏi bệnh nhanh chóng.)

A. shouldn't + V: không nên    

B. must + V: phải        

C. can + V: có thể        

D. don't have to + V: không cần

3. C

The government should improve the infrastructure of big cities to boost the economy.

(Chính phủ nên cải thiện cơ sở hạ tầng của các thành phố lớn để thúc đẩy nền kinh tế.)

A. mustn't + V: không được      

B. doesn't have to + V: không cần        

C. should + V: nên        

D. didn't have to + V: đã không cần

4. B

People living in high-rise buildings mustn't obey the safety rules and regulations strictly.

(Những người sống trong các tòa nhà cao tầng không được tuân thủ nghiêm ngặt các quy tắc và quy định về an toàn.)

A. shouldn't + V: không nên        

B. mustn't + V: không được      

C. may + V: có thể        

D. have to + V: phải

5. C

Lots of women in the past had to stay at home, look after their children, and do all housework.

(Rất nhiều phụ nữ trong quá khứ phải ở nhà, chăm sóc con cái và làm tất cả việc nhà.)

A. must + V: phải  

B. should + V: nên        

C. had to + V: phải (trong quá khứ)        

D. have to + V: phải (ở hiện tại)

6. B

My parents respect my career choice, so I don’t have to follow in their footsteps.

(Cha mẹ tôi tôn trọng sự lựa chọn nghề nghiệp của tôi, vì vậy tôi không cần phải nối bước họ.)

A. mustn’t + V: không được        

B. don't have to + V: không cần

C. should + V: nên        

D. shouldn't + V: không nên

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved