1. Nội dung câu hỏi
+ 1. If you (eat) an apple every day, you will stay healthy.
+ 2. Will Dan wear a kilt if he (go) to Scotland?
+ 3. He (have) sore eyes if he spends too much time on the computer.
+ 4. If you (not do) anything bad, you won't get into trouble.
+ 5. _____ she (be) able to eat the soup if I put some chillies in it?
2. Phương pháp giải
- Cho thì đúng của động từ trong ngoặc, sử dụng câu điều kiện loại I.
3. Lời giải chi tiết
- Đáp án:
1. eat | 2. goes | 3. will have | 4. don’t do | 5. Will she be |
- Giải thích:
Cấu trúc điều kiện loại I: If + Present Simple, Future Simple.
- Tạm dịch:
+ 1. Nếu bạn ăn một quả táo mỗi ngày, bạn sẽ khỏe mạnh.
+ 2. Dan sẽ mặc một chiếc kilt nếu anh ấy đến Scotland?
+ 3. Anh ấy sẽ bị đau mắt nếu dành quá nhiều thời gian cho máy tính.
+ 4. Nếu bạn không làm điều gì xấu, bạn sẽ không gặp rắc rối.
+ 5. Cô ấy có thể ăn súp nếu tôi cho một ít ớt vào đó không?
Unit 3. Leisure activities
CHƯƠNG 1. KHÁT QUÁT VỀ CƠ THỂ NGƯỜI
Unit 5: Festivals in Viet Nam
Tải 10 đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 1 - Hóa học 8
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 1 môn Lịch sử lớp 8
SGK Tiếng Anh Lớp 8 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
SHS Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - Global Success
SBT Tiếng Anh 8 - THiNK
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 8
SBT Tiếng Anh 8 - Macmillan Motivate
SBT Tiếng Anh 8 - Right on!
SBT Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - English Discovery
SBTTiếng Anh 8 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 8 - Friends Plus
SGK Tiếng Anh Lớp 8
SBT Tiếng Anh Lớp 8 mới
Vở bài tập Tiếng Anh Lớp 8