1. Nội dung câu hỏi
2. Phương pháp giải
- Hãy cùng nói.
3. Lời giải chi tiết
- Đáp án:
+ What day is it today?
It’s Tuesday.
+ What day is it today?
It’s Wednesday.
+ What day is it today?
It’s Thursday.
+ What day is it today?
It’s Friday.
- Giải thích:
What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
It's _______. (Là thứ ______.)
- Tạm dịch:
+ Hôm nay là thứ mấy?
Hôm nay là thứ Ba.
+ Hôm nay là thứ mấy?
Hôm nay là thứ Tư.
+ Hôm nay là thứ mấy?
Hôm nay là thứ Năm.
+ Hôm nay là thứ mấy?
Hôm nay là thứ Sáu.
Chủ đề 6. Sinh vật và môi trường
Chủ đề 5. Bảo vệ của công
Review 3 (Unit 7,8,9)
Phần Địa lí
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 2 môn Toán lớp 4
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4