1. Nội dung câu hỏi
2. Phương pháp giải
- Hãy nói.
3. Lời giải chi tiết
- Đáp án:
+ Can she cook?
Yes, she can.
+ Can he draw?
Yes, he can.
+ Can she roller skate?
No, she can’t but she can cook.
- Giải thích:
Can he/she …..? (Anh/cô ấy có thể …..?)
Yes, he/she can. (Vâng, Anh/cô ấy có thể.)
No, he/she can’t. (Không, Anh/cô ấy không thể.)
- Tạm dịch:
+ Cô ấy có thể nấu ăn không ?
Vâng, cô ấy có thể.
+ Anh ấy có thể vẽ không?
Vâng, Anh ấy có thể.
+ Cô ấy có thể trượt pa tanh không?
Không, cô ấy không thể nhưng cô ấy có thể nấu ăn.
Units 5 - 8 Review
Unit 15: When's children's day?
Bản 1
Chủ đề 3: Ươm mầm tương lai
Bài tập cuối tuần 27
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4