1. Nội dung câu hỏi
2. Phương pháp giải
- Hãy nói.
3. Lời giải chi tiết
- Đáp án:
+ How many playgrounds are there at your school?
There is one.
+ How many computer rooms are there at your school?
There are two.
+ How many buildings are there at your school?
There are three.
- Giải thích:
+ How many + danh từ số nhiều + are there at your school? (Có bao nhiêu ….. ở trường của bạn?)
+ Câu trả lời dành cho danh từ số ít: There is one. (Có một.)
+ Câu trả lời dành cho danh từ số nhiều: There are + số đếm từ 2 trở lên. (Có ....)
- Tạm dịch:
+ Có bao nhiêu sân chơi ở trường của bạn?
Có 1 sân chơi.
+ Có bao nhiêu phòng máy tính ở trường của bạn?
Có 2 phòng.
+ Có bao nhiêu tòa nhà ở trường của bạn?
Có 3 tòa nhà.
Review 4 (Unit 10,11,12)
Unit 9: Daily routines
Phần 2: Vận động cơ bản
Chủ đề 5: Tây Nguyên
Chủ đề 1. Tuổi thơ
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4