1. Nội dung câu hỏi
2. Phương pháp giải
- Hãy nói.
3. Lời giải chi tiết
- Đáp án:
+ What subjects do you have today?
I have Vietnamese.
+ What subjects do you have today?
I have English.
+ What subjects do you have today?
I have maths.
+ What subjects do you have today?
I have science.
- Giải thích:
Cấu trúc hỏi xem ai đó học môn gì ngày hôm nay:
What subjects + do/does + S + have today?
I have ______.
Ví dụ:
What subjects do you have today? (Hôm nay bạn có mấy môn học?)
I have English and maths. (Tôi có tiếng Anh và toán.)
- Tạm dịch:
+ Hôm nay con có mấy môn học?
Tôi có môn tiếng việt.
+ Hôm nay con có mấy môn học?
Tôi có môn tiếng Anh.
+ Hôm nay con có mấy môn học?
Tôi có môn toán.
+ Hôm nay con có mấy môn học?
Tôi có môn khoa học.
CHƯƠNG I. SỐ TỰ NHIÊN. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG
Chủ đề 3. Đồng bằng Bắc Bộ
SGK Tiếng Việt 4 - Chân trời sáng tạo tập 1
Bài tập cuối tuần 29
Chủ đề 2. Thủ công kĩ thuật
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4