1. Nội dung câu hỏi
.
Example:
1.
A: Number 1. How many books are there?
(Tranh số 1. Có bao nhiêu quyển sách?)
B: There are twenty–two books.
(Có hai mươi hai quyển sách.)
2. Phương pháp giải
Quan sát tranh và đếm số lượng. Sau đó sử dụng mẫu câu ở ví dụ để luyện nói
3. Lời giải chi tiết
2.
A: Number 2. How many pens are there?
(Tranh số 3. Có bao nhiêu cái bút?)
B: There are twenty–six pens.
(Có hai mươi sáu cái bút.)
3.
A: Number 2. How many erasers/ rubbers are there?
(Tranh số 2. Có bao nhiêu cái tẩy?)
B: There are twenty–five erasers/ rubbers.
(Có hai mươi lăm cái tẩy.)
4.
A: Number 4. How many circles are there?
(Tranh số 4. Có bao nhiêu hình tròn?)
B: There are thirty circles.
(Có ba mươi hình tròn.)
Unit 13. Would you like some milk?
Bài 4. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng (năm 40)
Bài tập cuối tuần 21
Chủ đề: Thiết lập và duy trì quan hệ bạn bè
TẢ CÂY CỐI
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4