1. Nội dung câu hỏi
2. Phương pháp giải
Thực hiện một cuộc trò chuyện tương tự. Sử dụng dàn ý dưới đây
3. Lời giải chi tiết
Gợi ý:
1. Which device do you use to communicate with other people?
- I use my smartphone.
2. How often do you use it?
- I use it everyday.
3. What can you do with your smartphone?
- I can make video calls, send text messages, take photos and surf the net.
4. What do you like about it?
- It’s easy to use and convenient.
5. What don't you like about it?
- It runs out of battery fast.
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn sử dụng thiết bị nào để liên lạc với người khác?
- Tôi dùng điện thoại thông minh.
2. Bạn sử dụng nó thường xuyên như thế nào?
- Tôi dùng nó mỗi ngày.
3. Bạn có thể làm gì với điện thoại thông minh của mình?
- Tôi có thể thực hiện cuộc gọi video, gửi tin nhắn văn bản, chụp ảnh và lướt mạng.
4. Bạn thích gì về nó?
- Thật dễ dàng để sử dụng và thuận tiện.
5. Bạn không thích điều gì về nó?
- Máy nhanh hết pin.
Tải 10 đề kiểm tra 1 tiết - Chương 6
Unit 2: I'd Like to Be a Pilot.
Unit 8. Travel and holiday
Chương 4: Oxi - Không khí
Review 3 (Units 7-8-9)
SGK Tiếng Anh Lớp 8 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
SHS Tiếng Anh 8 - Global Success
SHS Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - THiNK
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 8
SBT Tiếng Anh 8 - Macmillan Motivate
SBT Tiếng Anh 8 - Right on!
SBT Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - English Discovery
SBTTiếng Anh 8 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 8 - Friends Plus
SGK Tiếng Anh Lớp 8
SBT Tiếng Anh Lớp 8 mới
Vở bài tập Tiếng Anh Lớp 8