1. Nội dung câu hỏi
1. My sister ________ watches the Junior Master Chef programme. She never misses an episode.
2. My mum _________ shops at the supermarket. But I don’t go there often.
3. My father _________ goes to a dollar store. He says there's nothing worth buying there.
4. We don't _________ go to the supermarket. It’s far from our home.
5. These brands are ___________ on sale, just once or twice a year.
2. Phương pháp giải
Hoàn thành mỗi câu với trạng từ chỉ tần suất thích hợp
3. Lời giải chi tiết
1. My sister often watches the Junior Master Chef programme. She never misses an episode.
(Em gái tôi thường xem chương trình Vua Đầu Bếp nhí. Nó chưa bao giờ bỏ một tập nào.)
2. My mum always shops at the supermarket. But I don’t go there often.
(Mẹ tôi luôn mua sắm ở siêu thị. Nhưng tôi không thường hay tới đó lắm.)
3. My father never goes to a dollar store. He says there's nothing worth buying there.
(Bố mình chẳng bao giờ đến cửa hàng một đô. Ông ấy nói chẳng có gì đáng mua ở đó.)
4. We don't usually go to the supermarket. It’s far from our home.
(Chúng tôi không thường đến siêu thị. Nó cách xa nhà chúng tôi.)
5. These brands are rarely on sale, just once or twice a year.
(Những nhãn hàng này hiếm khi giảm giá, thường chỉ một hoặc hai lần một năm.)
Tải 20 đề kiểm tra giữa kì 2 Tiếng Anh 8 mới
Bài 32
Bài 3. Lao động cần cù, sáng tạo
Bài 19
Unit 1: Leisure time
SGK Tiếng Anh Lớp 8 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
SHS Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - Global Success
SBT Tiếng Anh 8 - THiNK
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 8
SBT Tiếng Anh 8 - Macmillan Motivate
SBT Tiếng Anh 8 - Right on!
SBT Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - English Discovery
SBTTiếng Anh 8 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 8 - Friends Plus
SGK Tiếng Anh Lớp 8
SBT Tiếng Anh Lớp 8 mới
Vở bài tập Tiếng Anh Lớp 8